1.
Chất cường giao cảm nhóm imidazole
trong cấu trúc chứa dị vòng imidazole?
a. Isoprenalin
b. Oxymetazolin
c. Phenylpropanolamin
d. Ephedrine
2.
Thuốc trị đái tháo đường đường uống,
thuốc này thuộc nhóm
a. Biguanid
b.
Sulfonylurea
|
c. Thiazolidindion
d. glimid
3.
Cho Y có cấu trúc như sau, phát biểu không
đúng về Y là
a.
Kiểm tạp chất liên quan đến Y bằng
quang phổ UV (IR)
b. Y chỉ dùng làm dung dịch thuốc nhỏ mắt
c. Acetyl hóa choline chlorid thu được Y
d. Y có tác dụng co đồng tử
4.
Liên quan đến cấu trúc – tác dụng gây
tê của cocain, phần không cần thiết có tác dụng gây tê là
a. Nhóm ammin
b. Nhân tropan
c. Nhóm carboxymethyl
d. Nhóm benzoyl
5.
Dạng sử dụng của astorvastatin là: (
Ko)
a. Atorvastatin monohydrate
b. Atorvastatin HCl
c. Atorvastatin Calcium trihydrat
d. Atorvastatin natri
6.
Tác dụng trên cấu trúc hãy cho biết
tác dụng của corticoid ( = corticosteroid) dưới đây
a. Glucocorticoid (: cortison,
hydrocortisone) tăng, mineralocorticoid (:aldosterol) = 0
b. Glucocorticoid (: cortison,
hydrocortisone) >> mineralocorticoid (:aldosterol)
c. Glucocorticoid (: cortison, hydrocortisone)
+ mineralocorticoid (: aldosterol)
d. Mineralocorticoid (: aldosterol)
>> Glucocorticoid (: cortison,
hydrocortisone)
7.
Cho cấu trúc chung của opioid đa
vòng, để có tác dụng chủ vận thụ thể
, R1 là:

a. Methyl cyclopropyl
b. Teri-butyl
c. –CH2 – CH – CH2
d. –CH3
8.
Tại vị trí 1,2 của vòng B trong cấu
trúc benzodiazepine để thuốc có ái lực mạnh với thụ thể GABA có thể
a. Khử hóa chất ceton thành hydroxy
b. Ngưng tụ với dị vòng giàu điện tử
(triazolo, imidazo )
c. Thay N1 = S
d.
Thế nhóm cồng kềnh trên N1
9.
C là chất kháng enzyme
acetylcholinesterase thuận nghịch, có cấu trúc như sau hình…. C là:
a. Atropin
b. Paraoxon
c. Pyridostigmin
d. Neostigmin
10.
Cho A có cấu trúc như hình… A là dẫn
chất
a. Meta phenolic
b. Imidazolin
c. Para phenolic
d. 3’,5’diphenol
11.
Cho công thức telmisartan như sau .
Phương pháp định lượng chất này theo dược điển Anh 2013
a. PP môi trường khan
b. PP acid bas
c. Sắc ký lỏng
d. PP đo Iode
12.
Enalapril là một dạng tiền dược. muốn
có tác dụng thuốc này phải được
a. Khử hóa chức acid
b. Phosphoryl hóa
c. Demethyl hóa
d. Thủy phân bởi esterase
13.
Các thử nghiệm cần & dùng để định
tính nguyên liệu atorvastatin theo dược điển anh 2013 ( I) phổ IR (II) năng suất quay cực ( III) nước
, (IV) phản ứng ion Ca2+ (KO)
a. (I)
b. (I), (II), (III), (IV)
c. (I), (II)
d. (I), (II), (IV)
14.
Cho biết thuốc sau đây có tác dụng lợi tiểu.Hình ..
Thuốc này thuộc nhóm
|
a. Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
b. Lợi tiểu thẩm thấu
c. Lợi tiểu quai
d. Lợi tiểu thiazide
15.
Đối với vòng A của benzodiazepin, để
tăng tác dụng cần
a. Thay vòng thơm bằng dị vòng thơm(→
tác động yếu hơn)
b.
Ngưng tụ với một
vòng giầu điện tử ( triazolo, imidazo )(B)
|
c. Thế nhóm hút điện tử ở vị trí 7
d. Thế dicloro ở vị trí 6,8
16.
Cho cấu trúc của thuốc trị đái tháo
đường đường uống dưới đây. Đây là thuốc thuộc nhóm
a. sulfonylurea
b. glimid
c. thiazolidindion
d. biguanid
17.
Hãy so sánh tác dụng glucocorticoid của
các corticoid
a. 2>3>1>4
b. 3>1>2>4
c. 4>1>3>2
d. 1>4>2>3
18.
PP định lượng diazepam theo dược điển
Anh 2013
a. PP quan phổ UV-Vis
b. PP acid base môi trường khan
c. PP kết tủa
d. PP oxy hóa khử
19.
Giải thích tại sao simvastatin là một
tiền dược ( KO)
a. Hệ thống 2 vòng chưa mở
b. Nhóm - CH3 chưa được khử
c. Hệ thống 2 vòng chưa bão hòa
d. Còn vòng lacton chưa mở
20.
Hãy cho biết tên gọi của chất X hình ,
biết rằng X có tác dụng trị đau thắt ngực
a.
Erythrityl
tetranitrat
|
b. Nitroglycerin
c. Isosorbib dinitrat
d. Amynitrat
21.
Cho cấu trúc natrexon vì sao chất này hình có tác dụng đối vận thụ thể 
|

a. Chức ether
b. Nhóm –OH phenol
c. Nhóm 14
-OH

d.
Nhóm thế
methylcyclopropyl trên N
|
22.
Tính khử các catecholamine,
adrenalin, noradrenalin, dopamine do sự hiện diện của… trong cấu trúc
a. – OH alcol
b. Vòng thơm
c. OH diphenol
d. N bậc III ( tính base mạnh )
23.
Phần lớn các thuốc lợi tiểu thiazide,
lợi tiểu quai, lợi tiểu ức chế carbonic
alhydrase cùng có chung đặc điểm cấu trúc nào sau đây
a.
Nhân pyrimidin
|
b. Nhóm carboxamid
c. Nhóm sulfonamide
d.
Nhân indol
|
24.
So sánh hiệu lực giảm đau của các
opioid dưới đây
a. 5<2<1<4<3
b. 2<1<5<3<4
c. 3<2<4<5<1
d. 4<5<3<1<2
25.
Cho B có cấu trúc sau. Hình . B là?
a. Naproxen
b. Celecoxid
c. Diflunisal
d. Paracetamol
26.
Cho cấu trúc của lorazepam (
hình) so với các benzodiazepin khác thuốc
này có tác dụng nhanh nhờ
a. Nhóm thế 3-OH trên vòng B
b. Nhóm thế 2-Cl trên vòng C
c. Nhóm thế 7-Cl trên vòng A ( nhóm hútE
→ ↑ hoạt tính )
d. Do vị trí 1,4 của các dị tố N (khung
BZD)
27.
Chất nào dưới đây dùng chữa trị trong
trường hợp ngộ độc chất kháng acetylcholinesterase
a. Neostigmin & pyridostigmin ( kháng cholinesterase thuận nghịch)
b. Pralidoxim ( tái sinh enzyme
cholinesterase)
c. Scopolamine
d. Carbachol
28.
Cho cấu trúc chung của opioid đa
vòng. Vị trí quan trọng nhất không thể thay thế trong cấu trúc là
a. Vòng C
b. N bậc III
c. Vòng B
d. Chức ether
29.
Thuốc tê có cấu trúc… có T1/2
dài
a. Ester
b. Ete
c. Imin
d. Amid
30.
PP định lượng captopril theo dược điển
anh 2013
a. PP sắt ký lỏng
b. PP quang phổ
c. PP đo Iode ( nhóm HS)
d. PP acid base
31.
Cho phương trình phản ứng sau ( hình ) . Anhydrid
acetid có thể thay thế bằng:
|
a. C2H3OC2H3
b. CH3COOH
c. CH3COOC2H5
d. CH3COCl
32.
Thuốc trị gout nào sau đây có cấu
trúc kiểu xanthin
a. Probenecid
b. Colchicine
c. Allopurinol
d. Nimesulid
33.
So sánh tác dụng kháng viêm của các
corticoid dưới đây
a. 1>4>3>2
b. 3>1>2>4
c.
2>3>4>1

d. 4>1>3>2
34.
Theo dược điển anh 2013 nifedipin được
định lượng theo pp chuẩn độ oxy hóa khử với Ce(SO4)2.
Cách định lượng này dựa trên phần cấu trúc nào của nifedipin
a. 2-nitrobenzen
b. Nhóm NO2
c. 1,4 dihydropyridin
d. Các nhóm methyl acetyl
35.
Cimetidine kháng H2 dùng
trong trị loét dạ dày tá tràng gây ra tương tác thuốc, tác dụng phụ do trong cấu
trúc chứa
a. Vòng furazol
b. Vòng pyrimidin
c. Vòng thiazol
d. Vòng imidazole
36.
Đa số các thuốc chẹn beta có cấu trúc
a. Phenylalkylamin ( chẹn calci)
b. Benzothiazepin ( chẹn kênh Calci)
c. Aryloxypropanolamin ( ngoài ra:
phenylakylamin, benzothiazepin)
d. Dihydropyridin ( DHP: chẹn kênh Calci
)
37.
Sự thay đổi phân tử insulin B28 pro
→Lys, B29Lys → Pro tạo ra 1 loại insulin có tác động nhanh có tên là:
a. Insulin glulisin ( td nhanh)
b. Insulin Aspart (insulin td nhanh)
c. Insulin Lispro
d. Insulin NPH ( insulin td trung bình )
NOTE: insulin tác dụng
dài ( liên quan đến sự tạo phức hợp với Zn → phóng thích từ từ): 2 dạng:
Detemir & Glargin
38.
Các statin thế hệ mới hầu hết đều có
cấu trúc ( KO)
a. Hệ thống 2 vòng
b. Vòng lacton
c. 3,5-dihydroxyheptannic acid
d. Nhóm thế thân nước
39.
Vi khuẩn…… là nguyên nhân chính gây nên bệnh loét dạ dày tá tràng
a. Helicobacter pylori
b. Salmonella typhi
c. Escherchia coli
d. Camphylobarter coli
40.
Cho Z có cấu trúc Hình . Z là
epinephrine khi R1 & R2 là:
a. R1= - CH(CH3)2
& R2 = OH
b. R1 = CH3 &
R2 = - OH
c. R1 = -OH & R2
= CH3
d. R1 = - OH & R2
= - CH( CH3)2
41.
Fentanyl với cấu trúc dưới đây hình
có tác dụng giảm đau gấp 50-100 lần
morphin. Hoạt tính mạnh của chất này là do
a. Do nhân piperidin
b. Hệ thống đa vòng thơm
c. Nhóm propionyl trên N
d. Nhóm phenethyl trên N
42.
NSAIDs là dẫn chất acid
N-arylanthranilic
a. Phenylbutazol
b. Indomethacin ( & sulidac : dẫn chất
of heteroaryl acetic)
c. Acid acetyl salisylic ( dẫn chất acid
salicylic )
d. Acid mefenamic
43.
Thuốc ngủ nào sau đây không có cấu
trúc benzodiazepin
a. Zaleplon
b. Nitrazepam
c. Triazolam
d. Tofisopam
44.
Cho biết chất sau đây là 1 statin.
Hình. Đây là cấu trúc của (KO)
a. Pitavastatin
b. Rosuvastatin
c. Simvastatin
d. Atorvastatin
45.
Cho cấu trúc của enalapril maleat
phương pháp định lượng chất này dựa theo dược điển anh 2013
|
a.PP acid
base MT nước (DD cđ NaOH)→ COOH
b. PP acid base MT
khan (DD cđ acid perclorid)→ N
c. iodid
iodat ( captopril)
No comments:
Post a Comment