1.
Nước được vận chuyển qua màng tb
nhờ cơ chế nào sau đây
a. Khuếch tán qua lipid
b. Khuếch tán nhờ chất mang
c. Khuếch tán qua lỗ
d. Vận chuyển nhờ họ ABC
2.
Sự khuếch tán thuốc qua lớp lipid
lệ thuộc vào yếu tố nào
a. Tính tan trong lipid
b. Mức độ ion hóa
c. Hệ số phân bố lipid -nước
d. pH của phân tử thuốc
3.
glucose hấp thu qua màng tế bào ruột
nhờ
a. bơm
b. đồng vận chuyển
c. đối vận chuyển
d. đơn vận chuyển
4.
vận chuyển thụ động gồm những cơ chế
dưới đây, NGOẠI TRỪ
a. Khuếch tán qua lipid
b. Khuếch tán qua lỗ ( pore)
c. Khuếch tán thuận tiện nhờ chất vận
chuyển
d. Bơm qua màng tế bào ( chủ động)
e. Khuếch tán qua khoảng gian bào
5.
Phát biểu KHÔNG ĐÚNG với khuếch tán thụ động
a. Gradient nồng độ càng lớn thì tốc độ
hấp thu càng lớn
b. Bề mặt hấp thu càng lớn, tốc độ dòng
thuốc càng lớn
c. Hằng số khuếch tán tỉ lệ với nhiệt độ
& tỉ lệ nghịch với kích thước phân tử
d. Hằng số khuếch tán tỉ lệ thuận với
nhiệt độ trong khi hệ số tỉ lệ lipid – nước càng lớn càng làm giảm sự hấp thu thuốc (tỉ lệ lipid – nước càng lớn càng làm ↑sự hấp
thu thuốc)
6.
Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc
qua da
a. Tá dược
b. Độ dày lớp sừng
c. Diện tích tiếp xúc
d. Độ tuổi
e. pH
7.
đặc tính của sự hấp thu thuốc qua đường
tiêm, NGOẠI TRỪ
a. SC hấp thu kém hơn IM
b. IV hấp thu gần như trọn vẹn
c. IM tiêm đau hơn SC ( SC đau hơn vì dưới
da có nhiều dây tk hơn)
d. IV cho tác dụng tức thời
8.
AUC có thể được hiểu là:
a. Tốc độ hấp thu của thuốc
b. Thời gian đạt nồng độ hấp thu tối đa
c. Tỷ lệ thuốc được hấp thu
d. Nồng độ hấp thu tối đa của thuốc
e. Tổng lượng thuốc trong cơ thể
9.
Các phát biểu dưới đây về sự đào thải
thuốc là đúng, NGOẠI TRỪ
a. Phần lớn các thuốc hòa tan được trong
nước sẽ đào thải qua thận
b. Một số thuốc ó dạng RCOO- sẽ được bài
tiết qua thận nhờ chất vận chuyển OAT
c. Thuốc có chu kỳ gan ruột sẽ có thời
gian tác động ngắn hơn thuốc không có chu kỳ này ( các thuốc này tích lũy trong
cơ thể → kéo dài tác dụng )
d. Thuốc sau khi liên hợp có trọng lượng
phân tử cao sẽ bài tiết qua mật
e. Thuốc không hấp thu qua đường tiêu
hóa sẽ được bài tiết qua phân
10.
Phát biểu đúng với tính chất ủa đường
sử dụng thuốc, NGOẠI TRỪ
a. Tiêm IV cho đáp ứng nhanh
b. Bệnh nhân cần tỉnh táo khi uống
c. Phải có kỹ thuật vô khuẩn khi tiêm bắp
d. Tiêm SC có thể gây kích ứng tại chỗ
e. Dạng xông hít vào tuần hoàn chung chậm
nhất ( tương đương IM)
11-13 một thuốc có t1/2 =
6,93 giờ. Vd = 8 lít . tiêm truyền với vận tốc 10mg/ giờ hãy cho biết
11.
Nồng độ thuốc trong huyết tương ở trạng
thái cân bằng
a. 37,5mg/ L
b.
25mg/ L
|
c. 12,5mg/L
d. 6,25mg/L
e. 3,12mg/ lít
12.
Thời gian tiêm truyền tối thiểu để thuốc đạt nồng độ
trạng thái cân bằng là bao nhiêu?
|
a. 7 giờ
b. 14 giờ
c. 21 giờ
d. 28 giờ
e. 42 giờ
13.
Liều nạp (IV) ban đầu để nồng độ thuốc trong huyết
tương là 50mg/L
a.
100mg
|
b. 250mg
c. 250mg
d. 500mg
e. 10mg
14-15 một thuốc được tiêm IV nhanh với
liều 200mg. Phương trình sự giảm nồng độ
trong huyết tương như sau: C = 2,5 x e0,2314
14.
Thể
tích phân bố của thuốc này là:
a.
100 L
|
b. 500 L
c. 125 L
d. 80 L
15.
Thời gian bán thải của thuốc là:
a. 9 giờ
b. 6 giờ
c. 3 giờ
d. 2,5 giờ
16.
Trong công thức tính hệ số thanh thải
creatinin ClCR của bệnh nhân theo công
thức Cockroft – gault hệ số hiệu chỉnh đối với bệnh nhân nữ là bao nhiêu
a. 0,15
b. 0,25
c. 0,65
d. 0,85
17.
Một số bệnh lý có thể làm chức năng
thận suy giảm, NGOẠI TRỪ
a. Huyết áp thấp
b. Đái tháo đường
c. Vô niệu
d. Phù thận
e. Dị ứng thận
18.
Khi chức năng thận của bệnh nhân bị
suy giảm, quá trình dược động học nào sau đây bị ảnh hưởng
a. Hấp thu
b. Phân bố
c. Chuyển hóa
d. Thải trừ
e. Phân ly
19.
Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG về quá trình
dược động học của thuốc trên bệnh nhân có chức năng thận bị suy giảm
a. Suy thận không ảnh hưởng đến ái lực của
thuốc với albumin.
b. Suy thận dẫn đến giảm liên kết giữa thuốc & protein huyết tương
c. Suy thận mạn làm ure bị phân cắt dẫn
đến thay đổi độ hấp thu của thuốc
d. Thuốc acid yếu gắn kết albumin ít với
ái lực cao làm tăng thể tích phân bố
e. Thuốc có tính kiềm gắn kết với
albumin ít hoặc không ảnh hưởng khi suy
thận
20.
Các thuốc sau đây thải trừ chủ yếu qua thận, cần chú ý điều chỉnh
liều trên bệnh nhân suy thận, NGOẠI TRỪ
a. Penicillin
b. Gentamycin
c. Lincomycin
d. Tetracyclin
e. Clindamycin ( doxycycline,
21.
Để có thế áp dụng toán đồ điều trị
Bjomson điều chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận cần thỏa mãn tất cả các điều kiện
sau , NGOẠI TRỪ
a. Dược động học của thuốc là tuyến tính
b. Sự chuyển hóa & phân bố thuốc
không bị biến đổi
c. Lưu lượng tim không ảnh hưởng đến
thông số dược động
d. Chất chuyển hóa của thuốc không có hoạt
tính or độc tính
e. Chức năng gan ảnh hưởng đến thông số
dược động như chức năng thận
22.
Phát biều đúng với sinh lý ở người xơ
gan nặng
a. Lưu lượng máu ở gan tăng, chức năng tế
bào gan giảm
b. Lưu lượng máu ở gan tăng, chức năng tế
bào gan tăng
c. Lưu lượng máu ở gan giảm, chức năng tế
bào gan giảm
d. Lưu lượng máu ở gan không đổi, chức
năng tế bào gan giảm
23.
Đối với nhóm thuốc có hệ số lytrich
gan cao ( EH
0,7 ), độ thanh lọc gan ClH thay đổi
chủ yếu do yếu tố nào sau đây
![](file:///C:/Users/User/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image007.png)
a. Lưu lượng máu đến gan ( QH)
b. Thành phần thuốc tự do ( fH)
c. Hoạt tính emzyme gan ( ClI)
d. Khối lượng gan ( mH)
e. Chỉ số trương lượng gan ( mH/
TLCT)
24.
Đối với nhóm thuốc có hệ số ly trích
gan cao EH
0,7 ), phát biểu nào đúng với thông số Vd
![](file:///C:/Users/User/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image007.png)
a. Suy gan có thể làm Vd giảm,
t1/2 giảm
b. Suy gan có thể làm Vd giảm,
t1/2 tăng
c. Suy gan có thể làm Vd tăng,
t1/2 giảm
d. Suy gan có thể làm Vd tăng,
t1/2 tăng
e. Suy gan có thể làm Vd không
đổi, t1/2 giảm
25.
Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm có
hệ số ly trích gan cao ( EH
0,7 ), độ thanh lọc thuốc ở gan tùy thuộc lượng
máu đến gan (propranolol
![](file:///C:/Users/User/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image007.png)
26.
Pethidin, pentazocin, propoxyphen,
morphin )
a. Digitoxin
b. Pethidin
c. Pentazocin
d. Propoxyphen
e. morphin
27.
Công thức nào đúng để tính hệ số điều chỉnh liều
a. .
b. .
c. .
d. .
28.
Chọn cách lý giải hiện tượng tăng hấp
thu ampi ở trẻ sơ sinh
a. pH dd trẻ sơ sinh cao nên thuốc giảm bị phân hủy bởi acid dịch vị
b. hệ vi khuẩn đường ruột còn non yếu
nên giảm phân hủy thuốc
c. thời gian lưu ở dạ dày dài hơn nên
tăng hấp thu thuốc
d. protein huyết tương còn non yếu nên tỉ
lệ thuốc tự do trong máu cao
e. hệ men chuyển hóa tại gan chưa hoàn
thiện nện ít chuyển hóa thuốc
29.
Ảnh hưởng các thuốc NSAIDS lên phụ nữ
có thai
a. gây dị tật thai
b. gây chậm chuyển dạ
c. gây nứt đốt sống thai nhi
d. gây hen suyễn ở thai nhi
e. Không gây ảnh hướng gì
30-39 Chọ sự thay đổi đặc điểm sinh
lý của các đối tượng đặc biệt sau ( a =
↑ & b = ↓ )
Đối tượng
|
Đặc điểm
|
Trẻ sơ
sinh
|
30.
pH dạ dày (a = ↑)
|
31.
Thời gian lưu tại
dạ dày (a = ↑)
|
|
32.
Mức độ sừng hóa
của da (b = ↓)
|
|
33.
Lưu lượng máu
(a = ↑)
|
|
34.
Tỉ lệ albumin
(b = ↓)
|
|
35.
Độ thanh lọc
thuốc tại thận (b = ↓)
|
|
Phụ nữ
có thai
|
36.
pH dạ dày (a = ↑)
|
37.
Thời gian lưu tại
dạ dày (a = ↑)
|
|
38.
Tỉ lệ albumin
(b = ↓)
|
|
39.
Nồng độ
progesterone (a = ↑)
|
40-42
40.
Trẻ sơ sinh (a)
|
a.Không
dùng thuốc
|
41.
Phụ nữ có thai ( d)
|
b.Hiệu
chỉnh liều trong hầu hết các trường hợp theo hướng dẫn
|
42.
Bệnh nhân beo
phì (b)
|
c. Hiệu
chỉnh liều trong một số ít các trường hợp theo hướng dẫn
|
d. Hiệu
chỉnh liều trong một số ít các trường hợp theo đáp ứng
|
43.
Để tránh nguy cơ tương tác thuốc làm
giảm hấp thu KHÔNG NÊN uống các KS nhóm tetracyclin, fluoquinolon với thức uống
nào sau đây
a. Sữa
b. Cà phê
c. Trà
d. Rượu
e. Nước trái cây
44.
Các kim loại đa hóa trị có thể tạo phức
chelate với hoạt chất nào sau đây
a. Levocetizin
b. Levodopa
c. Levosulpirid
d. Levotiracetam
e. Không có tương tác với các thuốc nêu
trên
45.
Phối hợp thuốc levodopa /carpidopa với
Fesulfate , có thể xảy ra tương tác với hệ
quả
a. ↑ nồng độ levodopa
b. ↑ nồng độ carbidopa
c. ↑ nồng độ levodopa & carbidopa
d.
↓ nồng độ levodopa & carbidopa
e. Nồng độ levodopa & carbidopa
không đổi
46.
Khi vào cơ thể thuốc ở dạng nào có
tác dụng dược lúy & có thể phân bố trong các mô của cơ thể
a. Tự do
b. Kết hợp protein
c. Kết hợp glutathione
d. Kết hợp glucuronic
47.
Phenylbutazone có thể gây tương tác
làm tăng nồng độ của warfarin theo cơ chế nào sau đây:
a. làm thay đổi sự phân bố warfarin: cạnh
tranh liên kết protein
b. ức chế chuyển hóa warfarin qua CYP2C9
c. có tính acid NSAIDs chuyển warfarin
thành phân tử kém đào thải qua đường tiểu
d. a & b đúng
48.
khói thuốc lá or thức ăn nướng than củi
(BBQ) có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa cafein, theophylline qua cơ chế
a. Cảm ứng CYP1A2
b. Cảm ứng CYP2D6
c. Cảm ứng CYP2C9
d. Cảm ứng CYP2C19
e. Cảm ứng CYP3A4
49.
Các chất sau đây có thể làm tăng nồng
độ warfarin trong máu do ức chế CYP2C9, NGOẠI TRỪ:
a. Cimetidine
b. Chloramphenicol
c. Metronidazole
d. Rifampicin
e. Phenylbutazone
50.
Phát biểu đúng về carbidopa
a. Là tiền chất của dopamine
b. Ngăn cản sự phóng thích dopamine ngoại biên của levodopa
c. Có thể đi qua hàng rào máu não
d. Ít tương tác với Fe hơn levodopa
e. Tác dụng lên bệnh Parkinson hiệu quả hơn levodopa
51.
Statin nào sau đây có nguy cơ tương
tác với nước bưởi làm tăng nguy cơ tiêu cơ vân
a. Lovastatin
b. Fluvastatin
c. Pitavastatin
d. Pravastatin
e. Rosuvastatin
52.
KS nhóm macrolic nào sau đây có nguy
cơ tương tác với ergotamine, NGOẠI TRỪ
a. Azithromycin
b. Clarithromycin
c. Erythromycin
d. Oleandomycin
e. Troleandomycin
53.
Các thuốc sau đây được xem là có khoảng
trị liệu hẹp, NGOẠI TRỪ
a. Lithium
b. Phenytoin
c. Ethosuximide
d. Linezolid ( trị viêm phổi)
e. methotrexate
54.
đđ nào sau đây đúng với KS aminosid
a. là ks diệt khuẩn phụ thuộc thời gian
b. tan trong nước
c. liên kết protein huyết tương 55%
d. chỉ dùng IV
No comments:
Post a Comment