Wednesday, August 1, 2018

TRẮC NGHIỆM HÓA DƯỢC 02 LÝ THUYẾT THAO KHẢO

1.    Thuốc trị ho có cấu trúc tương tự morphin
a.     Acetylcystein
b.    Dextromethorphan
c.     Bromhexin
d.    Ambroxol
2.    Cho A có cấu trúc hình: phát biểu không đúng về A là
a.     Phổ IR của A cho 3 tín hiệu tại vùng 1600 – 1800 cm-1
b.    Kiểm tạp liên quan đến A  bằng HPLC
c.     A là dạng tiền dược vào cơ thể chuyển thành dạng có hoạt tính
d.    A thuộc nhóm đối kháng thụ thể angiotensin II
3.    Thuốc kháng H1, thế hệ mới đã giảm được tác dụng phụ nào so với Histamin thế hệ cũ
a.     Ù tai, hoa mắt
b.    Chóng mặt, buồn nôn
c.     Buồn ngủ
d.    Khô miệng, táo bón
4.    Fosinoprilate là sản phẩm …..của  fosinopril
a.     Acetyl hóa
b.    Khử hóa
c.     Epimer hóa
d.    Thủy phân
5.    Chất tương đồng catecholamine, dẫn chất para phenolic chủ vận trên thụ thể beta2 đúng trong điều trị hen suyễn
a.     Naphazolin
b.    Orciprenalin
c.     salbutamol
d.    Terbutalin
6.    Cho phương trình phản ứng sau hình… G là
a.     Natri camphonat
b.    Camphosulfonat
c.     Natri Camphosulfonat
d.    Camphosulfonic

7.    Phát biểu nào đúng về insulin, ngoại trừ
a.     Sử dụng IM hấp thu nhanh hơn SC
b.    Aspart, Lispro là loại insulin cho tác dụng nhanh
c.     Tác dụng giảm khi sử dụng bằng đường uống ( mất tác dụng khi dùng đường uống)
d.    Được sản xuất bằng kỹ thuật cấy gen ( SX: cấy gen & tổng hợp toàn phần)
8.    Phần R còn thiếu ảnh hưởng đến khả năng kháng viêm của dexamethasone
a.    
Cl (chloro)
b.    F ( Fluoro)
c.     I ( Iodo)
d.    Br (Bromo)
9.    Thuốc trị ho tiêu đàm có cấu trúc chứa nhóm SH, mở cần disulfide of chất nhầy làm giảm  độ nhớt của đờm?
a.     Guaifenesin
b.    N-acetylcystein ( nhóm tiêu đàm)
c.     Ambrosol( nhóm điều tiết đàm: khử đờm, phân giải muco polysaccharide, làm loãng đờm)
d.    Bromhexin ( nhóm điều tiết đàm: khử đờm, phân giải muco polysaccharide, làm loãng đờm)
10.                      Cho X có cấu trúc hình… Phát biểu đúng về X
a.     Kiểm tạp liên quan đến X bằng phổ UV
b.    X có thể dùng bằng đường uống ( ko bền & td không chọn lọc nên ít sd làm thuốc ( dd nhỏ mắt 1% td co đồng tử)(Dùng IM or SC)
c.     Acetyl hóa acetyl chlorid thu được X
d.    X có tác dụng làm giãn cơ( Co)
11.                      Thuốc chẹn kên calci nào sau đây có cấu trúc benzothiazepin
a.     Propranolol
b.    Furosemide
c.     Verapamil
d.    Diltiazem
12.                      ….. là một chất chủ vận muscarinic alkaloid có người gốc thiên nhiên
a.     Scopolamine
b.    Atropine
c.     Strychnine
d.    Pilocarpin
13.                      Amphetamine dùng trong điều trị ngộ độc:
a.    Barbituric
b.    Atropine
c.     Strychnine
d.    Scopolamine
14.                      Desoxycorticosteron là dẫn chất của
a.     Dioxy-11,17 steroid(OH ở vị trí 11 & 17
= cortison = hydrocortisone)
b.    Oxy – 17 steroid
c.     Desoxy-11 steroid ( không có OH ở vt 11)
d.    Oxy -11 steroid ( OH ở vị trí 11= corticosteron)
15.                      Cho F có cấu trúc sau hình… phát biểu không đúng về F (cafein)
a.     Là alkaloid xanthin có trong lá trà, café
b.    Tính acid, do có hydro linh động ở nhóm iImid ( trừ cafein)
c.     Theobromin & theophyllin có cấu trúc tương tự
d.    Tính kiềm yếu do có N trong cấu trú
NOTE: cafein
FTrong phân tử không còn H linh động → Ko cho PƯ với muối KL, tính kiềm yếu
FCafein không bền trong môi trường kiềm → tạo cafein độc
F ĐL: MT khan & đo Iode


 
16.                      Chất tái sinh enzyme acetylcholinesterase dùng trong điều trị triệu chứng ngộ độc chất kháng acetylcholinesterase không thuận nghịch
a.     Paraoxon
b.    Pyridostigmin
c.     Atropine
d.    Pralidoxim ( atropine ( chất đối vận) liều cao kháng lại tác động  muscarinic)
17.                      Dẫn chất bán tổng hợp từ morphin có tác dụng đối kháng morphin
a.     Naltrexon, naloxone, nalorphin,
b.    Hydromorphon
c.     Tramadol, meperidin  ( ↓ đau: không có cấu trúc khung morphin)
d.    Codeinon
18.                      Yếu tố nào sau đây làm giảm sự tiết acid dạ dày
a.     Acetylcholin ( ↑ tiết các tuyến )
b.    Gastrin (↑ tiết acid)
c.     Prostaglandin (chúng làm giảm bài tiết acid dạ dày và kích thích, đồng thời làm tăng sức đề kháng niêm mạc đối với tổn thương mô. Thuốc có tác dụng tăng bài tiết chất nhầy; kích thích bài tiết bicarbonat dạ dày và tá tràng; duy trì và tăng lượng máu tới niêm mạc dạ dày; duy trì hàng rào niêm mạc dạ dày; kích thích sự hồi phục tế bào niêm mạc dạ dày.)
d.   Histamine ( ↑ tiết acid)
19.                      Khung cấu trúc sau đây hình có tên là:
a.     4H-benzo[d][1,4]diazepin
b.    3H-benzo[e][1,4]diazepin
c.     3H-benzo[e][1,3]diazepin
d.    3H-benzo[e][1,4] azepin
20.                      Thuốc trị gout nào sau đây có cấu trúc kiểu xanthin
a.     Aspirin
b.    Ibuprofen


 
c.     Colchichin

d.    Allopurinol (Allopurinol  tác dụng ức chế enzyme xanthin oxidase do có cấu trúc tương tự hypoxanthin, ức chế sự chuyển đổi hypoxanthin thành xanthin rồi thành acid uric. )
21.                      cho Z cấu trúc như sau hình… Z có cấu trúc tương đồng với?
a.     phenylalkylamin
b.    Aryloxypropanolamin
c.     Aryloxyethanolamin
d.    Phenylpropanolamin
22.                      Heroin là sp…….
a.    Diacetyl hóa morphin
b.    Methyl hóa
c.     Khử nước
d.    Acetyl hóa
23.                      Chất nào sau đây tác động lên hệ hô hấp làm thay đổi bài tiết dịch phế quản, ngoại trừ
a.     Ambroxol HBR ( cabocystein, bromhexin, ambroxol: nhóm điều hòa tiết đàm )
b.    N-acetylcystein, các dẫn chất có nguồn gốc enzyme như amylase, alphachymotrypsin..: nhóm tiêu đàm: cát đứt cầu nối disulfide  of mucopolysaccharid )
c.     Bromhexin hydrochlorid
d.    Nikethamid
24.                      Thuốc trị tăng huyết áp nào sau đây tác dụng lên hệ renin angiotensin
a.     Chẹn kênh Calci (CCBs)
b.    Chẹn thụ thể beta
c.     Đối kháng thụ thể ATII
d.    Nhóm dãn mạch
25.                      Độc tính nguy hiểm của insulin
a.     Độc với thận
b.    Gây hạ đường huyết quá mức
c.     Gây rối loạn thần kinh
d.    Độc với máu
26.                      Trong cấu trúc thuốc chẹn kênh calci sau đây, vòng phenyl gắn vào dị vòng dihydropyridin vị trí carbon số
a.    4
b.    1
c.     6
d.    2
27.                     


 
Cấu trúc chung của 1 thuốc kháng H2 sử dụng trong điều trị loét dạ dày tá tràng đều chứa dị vòng sau đây, ngoại trừ
a.     Pyrimidin
b.    Thiazol
c.     Imidazole
d.    Furano
28.                      Khi nghiên cứu sự liên  quan đến cấu trúc, tác dụng gây tê, phần cấu trúc không cần thiết cho tác dụng gây tê là
a.     Nhóm benzoyl ( phần thân dầu đóng vtrò rất quan trọng)
b.    Nhóm amin ( phần thân nước)
c.     Nhóm carboxymethyl ( không ảnh hưởng đến td thuốc gây tê)
d.    Nhân tropan ( không cần thiết)
29.                      Hydroclorothiazid  là thuốc lợi tiểu có cấu trúc tựa kháng sinh


 
a.    Sulfamid
b.    Aminosid
c.     Macrolid
d.    Polypeptide
30.                      Phát biểu nào sau đây không đúng về các PPI ( thuốc ức chế bơm proton)
a.    Uống 30 phút trước khi ăn cho hiệu quả điều trị cao
b.    Khi uống vào cơ thể thuốc ức chế tế bào viền tiết acid
c.     Cơ chế tác dụng ức chế bơm H+ /K+ ATPase of thành tb dạ dày
d.    Trị loét dạ dày tá tràng tiến triển
31.                      Dẫn chất camphosulfonat được sử dụng làm thuốc cho người
a.    Acid -camphosulfonic
b.    Acid -camphosulfonic
c.     Acid -camphosulfonic
d.    Acid -camphosulfonic
32.                      Xương sống giảm đau, morphin ko chứa thành phần nào sau đây
a.    C trung tâm nối vs N bậc III qua 2 carbon
b.    Nhóm phenyl nối với C trung tâm
c.     N bậc III, nhóm thể nhỏ
d.    Cầu nối ether, nhóm OH phenol
33.                      Các yếu tố sau đây làm tăng tác dụng đối vận muscarinic, ngoại trừ
a.    Nhóm R1,R2 là những vòng carboxylic or helerocyclic
b.    Là dẫn chất ester
c.     n=4
d.    R3 là –OH (hydroxyl)
34.                      NSAID ức chế chọn lọc COX-2?
a.     Diclofenac
b.    Phenylbutazon
c.     Acid mefenamic
d.    Celecoxid
35.                      Vi khuẩn…… là nguyên nhân chính gây nên bệnh loét dạ dày- tá tràng
a.    Helicobacter pylori
b.    Campylobacter coli
c.     Salmonella typhi
d.    Escherichia coli
36.                      Chất cho hoạt tính hormone tuyến giáp mạnh nhất là?
a.     Levothyroxin
b.    Monoiodothyroxin
c.     Triiodothyroxin
d.    Dextrothyroxin
37.                      NSAID là dẫn chất indol?
a.     Ibuprofen
b.    Indomethacin
c.     Diflunisal
d.    Celecoxid
38.                     


 
Cho B có cấu trúc hình sau… B là sp ngưng tụ của?
a.     Thioure & acid oleic
b.    Ure & acid oleic
c.    


 
Thioure & acid malonic
d.    Ure & acid malonic
39.                      Cấu trúc chung của các PPIs gồm các
thành phần nào sau đây, ngoại  trừ:
a.     Cầu nối methylsulfinyl
b.    Vàng thiazol
c.     Vòng benzimidazol
d.    Vòng pyridine
40.                      Cho phương trình điều chế aspirin… chất C là
a.    (CH3CO)2O
b.    CH3COOH
c.     CH3COOC2H5
d.    CH3COONa
41.                      Thuốc tê có cấu trúc… có T1/2 dài
a.     Ete
b.    Imin
c.     Ester
d.    Amid
42.                      Dưới tác động của acetylcholin esterase, acetylcholin (AChE) chuyển thành chất không có hoạt tính sinh học là
a.     Dopamine
b.    Serin
c.     Prolin
d.    Choline ( tái sinh)
43.                      Thuốc kích thích thần kinh trung ương  tác động ưu tiên trên tủy sống
a.     Amphetamine
b.    Strychnine
c.     Pilocarpin
d.    Atropine
NOTE:
@ Tác động Ưu tiên trên vỏ não: td chống mệt mỏi, ngủ gật:
  → Cafein, ephedrine, amphetamine
@Tác động Ưu tiên trên hành não: td kích thích trung tâm hô hấp & tuần hoàn
  → Niketamid, camphor
@Kích thích tâm thần kinh : td tăng vận động, hoạt động trí tuệ
  → Amphetamine, dextro-amphetamin
@Ưu tiên trên tủy sống: td tăng phản xạ, hoạt động thần kinh cơ:
  → Strychnine
@Chống trầm cảm: tăng lượng catecholamine ở khe synap thần kinh
44.                      Alkaloid có chứa trong hạt cây tỏi độc , được sử dụng trong điều trị gout
a.    Colchicine
b.    Atropine
c.     Strychnine
d.    Pilocarpin
45.                      Cho D có cấu trúc sau …hình….. D là gì
a.    Paracetamol
b.    Ibuprofene
c.     Piroxicam
d.    Indomethacin
46.                      Trong cấu trúc chung của các thuốc chẹn beta ( beta-blocker) phần aryl thế có thể là, ngoại trừ
a.     Benzene
b.    Naphtalen
c.     Dị vòng thơm
d.    Cyclopenten
47.                      Chất chuyển hóa của terfenadin không gây tương tác xoắn đỉnh khi dùng chung với các macrolid
a.     Loratadin
b.    Desloratadin
c.     Fexofenadine
d.    Clopheniramin
48.                      Thuốc trị động kinh nào là dẫn chất của hydantoin
a.     Acid valproic ( là deparkin: thuộc dẫn chất khác )
b.    Phenytoin, mephetoin, ethotoin
c.     Phenobarbital ( dẫn chất barbituric)
d.    Clonazepam
49.                      Beta-blocker nào sau đây chẹn chọn lọc trên thụ thể beta 1
a.     Timolol (beta 1,2)
b.    Metoprolol
c.     Labetalol(beta 1,2 & alpha 1)
d.    Nadolol(beta 1,2)
50.                      Thuốc kích thích hô hấp được chiết từ cây long não
a.     Niketamik
b.    Cafein ( cà phê )
c.     Atropine
d.    Camphor
51.                      Dạng đồng phân S của omeprazole chỉ sử dụng trong trị liệu
a.     Lansoprazol
b.    Rapebrazol
c.     Esomeprazole
d.    Pantoprazole
52.                      Chất nào sau đây tác động hạ huyết áp do tác động lên sự dự trữ và phóng thích noradrenalin
a.     Guanethidin
b.    Bretylium tosylate
c.     Methydopa ( tác động đến sự sinh tổng hợp  noradrenalin)

d.    A & b đúng

No comments:

Post a Comment