1.
Thuốc trị ho có cấu trúc tương tự
morphin
a. Acetylcystein
b. Dextromethorphan
c. Bromhexin
d. Ambroxol
2.
Cho A có cấu trúc hình: phát biểu
không đúng về A là
a. Phổ IR của A cho 3 tín hiệu tại vùng
1600 – 1800 cm-1
b. Kiểm tạp liên quan đến A bằng HPLC
c. A là dạng tiền dược vào cơ thể chuyển
thành dạng có hoạt tính
d. A thuộc nhóm đối kháng thụ thể
angiotensin II
3.
Thuốc kháng H1, thế hệ mới
đã giảm được tác dụng phụ nào so với Histamin thế hệ cũ
a. Ù tai, hoa mắt
b. Chóng mặt, buồn nôn
c. Buồn ngủ
d. Khô miệng, táo bón
4.
Fosinoprilate là sản phẩm …..của fosinopril
a. Acetyl hóa
b. Khử hóa
c. Epimer hóa
d. Thủy phân
5.
Chất tương đồng catecholamine, dẫn chất
para phenolic chủ vận trên thụ thể beta2 đúng trong điều trị hen suyễn
a. Naphazolin
b. Orciprenalin
c. salbutamol
d. Terbutalin
6.
Cho phương trình phản ứng sau hình… G
là
a. Natri camphonat
b. Camphosulfonat
c. Natri Camphosulfonat
d. Camphosulfonic
7.
Phát biểu nào đúng về insulin, ngoại
trừ
a. Sử dụng IM hấp thu nhanh hơn SC
b. Aspart, Lispro là loại insulin cho
tác dụng nhanh
c. Tác dụng giảm khi sử dụng bằng đường
uống ( mất tác dụng khi dùng đường uống)
d. Được sản xuất bằng kỹ thuật cấy gen (
SX: cấy gen & tổng hợp toàn phần)
8.
Phần R còn thiếu ảnh hưởng đến khả
năng kháng viêm của dexamethasone
a.
Cl (chloro)
Cl (chloro)
b. F ( Fluoro)
c. I ( Iodo)
d. Br (Bromo)
9.
Thuốc trị ho tiêu đàm có cấu trúc chứa
nhóm SH, mở cần disulfide of chất nhầy làm giảm
độ nhớt của đờm?
a. Guaifenesin
b. N-acetylcystein ( nhóm tiêu đàm)
c. Ambrosol( nhóm điều tiết đàm: khử đờm,
phân giải muco polysaccharide, làm loãng đờm)
d. Bromhexin ( nhóm điều tiết đàm: khử đờm,
phân giải muco polysaccharide, làm loãng đờm)
10.
Cho X có cấu trúc hình… Phát biểu
đúng về X
a. Kiểm tạp liên quan đến X bằng phổ UV
b. X có thể dùng bằng đường uống ( ko bền
& td không chọn lọc nên ít sd làm thuốc ( dd nhỏ mắt 1% td co đồng tử)(Dùng
IM or SC)
c. Acetyl hóa acetyl chlorid thu được X
d. X có tác dụng làm giãn cơ( Co)
11.
Thuốc chẹn kên calci nào sau đây có cấu
trúc benzothiazepin
a. Propranolol
b. Furosemide
c. Verapamil
d. Diltiazem
12.
….. là một chất chủ vận muscarinic
alkaloid có người gốc thiên nhiên
a. Scopolamine
b. Atropine
c. Strychnine
d. Pilocarpin
13.
Amphetamine dùng trong điều trị ngộ độc:
a. Barbituric
b. Atropine
c. Strychnine
d. Scopolamine
14.
Desoxycorticosteron là dẫn chất của
a. Dioxy-11,17 steroid(OH ở vị trí 11
& 17
= cortison =
hydrocortisone)
b. Oxy – 17 steroid
c. Desoxy-11 steroid ( không có OH ở vt
11)
d. Oxy -11 steroid ( OH ở vị trí 11=
corticosteron)
15.
Cho F có cấu trúc sau hình… phát biểu
không đúng về F (cafein)
a. Là alkaloid xanthin có trong lá trà,
café
b. Tính acid, do có hydro linh động ở
nhóm iImid ( trừ cafein)
c. Theobromin & theophyllin có cấu
trúc tương tự
d. Tính kiềm yếu do có N trong cấu trú
NOTE: cafein
FTrong phân tử không còn H linh động → Ko cho PƯ với muối KL,
tính kiềm yếu
FCafein không bền trong môi trường kiềm → tạo cafein độc
F ĐL: MT khan &
đo Iode
|
16.
Chất tái sinh enzyme
acetylcholinesterase dùng trong điều trị triệu chứng ngộ độc chất kháng
acetylcholinesterase không thuận nghịch
a. Paraoxon
b. Pyridostigmin
c. Atropine
d. Pralidoxim ( atropine ( chất đối vận)
liều cao kháng lại tác động muscarinic)
17.
Dẫn chất bán tổng hợp từ morphin có
tác dụng đối kháng morphin
a. Naltrexon, naloxone, nalorphin,
b. Hydromorphon
c. Tramadol, meperidin ( ↓ đau: không có cấu trúc khung morphin)
d. Codeinon
18.
Yếu tố nào sau đây làm giảm sự tiết
acid dạ dày
a. Acetylcholin ( ↑ tiết các tuyến )
b. Gastrin (↑ tiết acid)
c. Prostaglandin (chúng làm giảm bài tiết acid dạ dày và
kích thích, đồng thời làm tăng sức đề kháng niêm mạc đối với tổn thương mô. Thuốc
có tác dụng tăng bài tiết chất nhầy; kích thích bài tiết bicarbonat dạ dày và
tá tràng; duy trì và tăng lượng máu tới niêm mạc dạ dày; duy trì hàng rào niêm
mạc dạ dày; kích thích sự hồi phục tế bào niêm mạc dạ dày.)
d. Histamine
( ↑ tiết acid)
19.
Khung cấu trúc sau đây hình có tên
là:
a. 4H-benzo[d][1,4]diazepin
b. 3H-benzo[e][1,4]diazepin
c. 3H-benzo[e][1,3]diazepin
d. 3H-benzo[e][1,4] azepin
20.
Thuốc trị gout nào sau đây có cấu
trúc kiểu xanthin
a. Aspirin
|
c. Colchichin
d. Allopurinol (Allopurinol có tác dụng ức chế
enzyme xanthin oxidase do có cấu trúc tương tự hypoxanthin, ức chế sự chuyển đổi
hypoxanthin thành xanthin rồi thành acid
uric. )
21.
cho Z cấu trúc như sau hình… Z có cấu
trúc tương đồng với?
a. phenylalkylamin
b. Aryloxypropanolamin
c. Aryloxyethanolamin
d. Phenylpropanolamin
22.
Heroin là sp…….
a. Diacetyl hóa morphin
b. Methyl hóa
c. Khử nước
d. Acetyl hóa
23.
Chất nào sau đây tác động lên hệ hô hấp
làm thay đổi bài tiết dịch phế quản, ngoại trừ
a. Ambroxol HBR ( cabocystein,
bromhexin, ambroxol: nhóm điều hòa tiết
đàm )
b. N-acetylcystein, các dẫn chất có nguồn
gốc enzyme như amylase, alphachymotrypsin..: nhóm tiêu đàm: cát đứt cầu nối disulfide of mucopolysaccharid )
c. Bromhexin hydrochlorid
d. Nikethamid
24.
Thuốc trị tăng huyết áp nào sau đây
tác dụng lên hệ renin angiotensin
a. Chẹn kênh Calci (CCBs)
b. Chẹn thụ thể beta
c. Đối kháng thụ thể ATII
d. Nhóm dãn mạch
25.
Độc tính nguy hiểm của insulin
a. Độc với thận
b. Gây hạ đường huyết quá mức
c. Gây rối loạn thần kinh
d. Độc với máu
26.
Trong cấu trúc thuốc chẹn kênh calci
sau đây, vòng phenyl gắn vào dị vòng dihydropyridin vị trí carbon số
a. 4
b. 1
c. 6
d. 2
27.
|
Cấu trúc chung của 1 thuốc kháng H2 sử dụng
trong điều trị loét dạ dày tá tràng đều chứa dị vòng sau đây, ngoại trừ
a. Pyrimidin
b. Thiazol
c. Imidazole
d. Furano
28.
Khi nghiên cứu sự liên quan đến cấu trúc, tác dụng gây tê, phần cấu
trúc không cần thiết cho tác dụng gây tê là
a. Nhóm benzoyl ( phần thân dầu đóng
vtrò rất quan trọng)
b. Nhóm amin ( phần thân nước)
c. Nhóm carboxymethyl ( không ảnh hưởng
đến td thuốc gây tê)
d. Nhân tropan ( không cần thiết)
29.
Hydroclorothiazid là thuốc lợi tiểu có cấu trúc tựa kháng sinh
|
a. Sulfamid
b. Aminosid
c. Macrolid
d. Polypeptide
30.
Phát biểu nào sau đây không đúng
về các PPI ( thuốc ức chế bơm proton)
a. Uống 30 phút trước khi ăn cho hiệu quả
điều trị cao
b. Khi uống vào cơ thể thuốc ức chế tế
bào viền tiết acid
c. Cơ chế tác dụng ức chế bơm H+
/K+ ATPase of thành tb dạ dày
d. Trị loét dạ dày tá tràng tiến triển
31.
Dẫn chất camphosulfonat được sử dụng
làm thuốc cho người
a. Acid
-camphosulfonic

b. Acid
-camphosulfonic

c. Acid
-camphosulfonic

d. Acid
-camphosulfonic

32.
Xương sống giảm đau, morphin ko chứa
thành phần nào sau đây
a. C trung tâm nối vs N bậc III qua 2
carbon
b. Nhóm phenyl nối với C trung tâm
c. N bậc III, nhóm thể nhỏ
d. Cầu nối ether, nhóm OH phenol
33.
Các yếu tố sau đây làm tăng tác dụng
đối vận muscarinic, ngoại trừ
a. Nhóm R1,R2 là những vòng carboxylic
or helerocyclic
b. Là dẫn chất ester
c. n=4
d. R3 là –OH (hydroxyl)
a. Diclofenac
b. Phenylbutazon
c. Acid mefenamic
d. Celecoxid
35.
Vi khuẩn…… là nguyên nhân chính gây
nên bệnh loét dạ dày- tá tràng
a. Helicobacter pylori
b. Campylobacter coli
c. Salmonella typhi
d. Escherichia coli
36.
Chất cho hoạt tính hormone tuyến giáp
mạnh nhất là?
a. Levothyroxin
b. Monoiodothyroxin
c. Triiodothyroxin
d. Dextrothyroxin
37.
NSAID là dẫn chất indol?
a. Ibuprofen
b. Indomethacin
c. Diflunisal
d. Celecoxid
38.
|
Cho B có cấu trúc hình sau… B là sp ngưng tụ của?
a. Thioure & acid oleic
b. Ure & acid oleic
c.
|
Thioure &
acid malonic
d. Ure & acid malonic
39.
Cấu trúc chung của các PPIs gồm các
thành phần
nào sau đây, ngoại trừ:
a. Cầu nối methylsulfinyl
b. Vàng thiazol
c. Vòng benzimidazol
d. Vòng pyridine
40.
Cho phương trình điều chế aspirin… chất
C là
a. (CH3CO)2O
b. CH3COOH
c. CH3COOC2H5
d. CH3COONa
41.
Thuốc tê có cấu trúc… có T1/2 dài
a. Ete
b. Imin
c. Ester
d. Amid
42.
Dưới tác động của acetylcholin
esterase, acetylcholin (AChE) chuyển thành chất không có hoạt tính sinh học là
a. Dopamine
b. Serin
c. Prolin
d. Choline ( tái sinh)
43.
Thuốc kích thích thần kinh trung ương
tác động ưu tiên trên tủy sống
a. Amphetamine
b. Strychnine
c. Pilocarpin
d. Atropine
NOTE:
@ Tác động Ưu tiên trên vỏ não: td chống mệt mỏi, ngủ gật:
→ Cafein, ephedrine, amphetamine
@Tác động Ưu tiên trên hành não: td kích thích trung tâm hô hấp & tuần
hoàn
→ Niketamid, camphor
@Kích thích tâm thần kinh : td tăng vận động, hoạt động trí tuệ
→ Amphetamine, dextro-amphetamin
@Ưu tiên trên tủy sống: td tăng phản xạ, hoạt động thần kinh cơ:
→ Strychnine
@Chống trầm cảm: tăng lượng catecholamine ở khe synap thần kinh
44.
Alkaloid có chứa trong hạt cây tỏi độc
, được sử dụng trong điều trị gout
a. Colchicine
b. Atropine
c. Strychnine
d. Pilocarpin
45.
Cho D có cấu trúc sau …hình….. D là
gì
a. Paracetamol
b. Ibuprofene
c. Piroxicam
d. Indomethacin
46.
Trong cấu trúc chung của các thuốc chẹn
beta ( beta-blocker) phần aryl thế có thể là, ngoại trừ
a. Benzene
b. Naphtalen
c. Dị vòng thơm
d. Cyclopenten
47.
Chất chuyển hóa của terfenadin không
gây tương tác xoắn đỉnh khi dùng chung với các macrolid
a. Loratadin
b. Desloratadin
c. Fexofenadine
d. Clopheniramin
48.
Thuốc trị động kinh nào là dẫn chất của
hydantoin
a. Acid valproic ( là deparkin: thuộc dẫn
chất khác )
b. Phenytoin, mephetoin,
ethotoin
c. Phenobarbital ( dẫn chất barbituric)
d. Clonazepam
49.
Beta-blocker nào sau đây chẹn chọn lọc
trên thụ thể beta 1
a. Timolol (beta 1,2)
b. Metoprolol
c. Labetalol(beta 1,2 & alpha 1)
d. Nadolol(beta 1,2)
50.
Thuốc kích thích hô hấp được chiết từ
cây long não
a. Niketamik
b. Cafein ( cà phê )
c. Atropine
d. Camphor
51.
Dạng đồng phân S của omeprazole chỉ sử
dụng trong trị liệu
a. Lansoprazol
b. Rapebrazol
c. Esomeprazole
d. Pantoprazole
52.
Chất nào sau đây tác động hạ huyết áp
do tác động lên sự dự trữ và phóng thích noradrenalin
a. Guanethidin
b. Bretylium tosylate
c. Methydopa ( tác động đến sự sinh tổng
hợp noradrenalin)
d. A & b đúng
No comments:
Post a Comment