1. Theo DĐVN : “nhũ tương thuốc gồm các dạng thuốc lỏng or mềm dùng để uống, dùng ngoài, được điều chế bằng cách dùng tác dụng của các………… thích hợp để trộn đều 2 chất lỏng ………”. (a )
Hãy chọn từ thích hợp
A. Chất nhũ hóa, không đồng tan
B. Chất diện hoạt, không đồng tan
C. Chất gây thấm phân cực
D. Chất nhũ hóa, không phân cực
E. Chất diện hoạt, không phân cực
2. Khi kích thước pha phân tán khoảng 50µm thì hệ phân tán là (b)
A.
dị thể thô
dị thể thô
B. vi dị thể
C. đồng thể D. keo
E. vi dị thể hay keo
3. Nhũ tương thô có kích thước giọt khoáng ( d )
A. <0,001µm
B. 0,001-0,1 µm
C. 0,1-50 µm
D. 50-100 µm
E. >100 µm
4. Đặc điểm dễ nhận biết 1 thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tương (a)
A. trạng thái cảm quan
B. trạng thái pha phân tán
C. kích thước pha phân tán
D. hiện tượng khuếch tán
E. sức căng bề mặt
5. Xem hình và hãy cho biết cấu trúc (a)
A. nhũ tương
B. hỗn dich
C. Liposom
D. vi nhũ tương
E. nhũ tương kép
6. Khi dùng Tween 80 (HLB 15) và Span (HLB 4,3) để nhũ hóa 20g dầu paraffin (RHLB 10,5) vào nước thì tỉ lệ Tween 80 trong hỗn hợp chất nhũ hóa là
A. 58%
B. 42%
C. 60%
D. 40%
E. 56%
7. Gôm xanthan thường được sử dụng với vai Trò ( e )
A. chất nhũ hóa tạo nhũ tương
B. chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
C. Chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
D. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương, chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
E. chất gây treo cho hỗn dịch lỏng, chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
8. Cho công thức: (c )
dầu lạc thô 5g, → pha dầu
nước vôi nhì 5g →chất nhũ hóa là chất diện hoạt thân dầu + pha nước
cấu trúc của dạng bào chế này là?
A. dung dịch
B. nhũ tương D/N
C. nhũ tương N/D
D. hỗn dịch
E. dung dịch, nhũ tương
9. Cho công thức: ( a)
dầu lạc thô 5g, → pha dầu
nước vôi nhì 5g →chất nhũ hóa là chất diện hoạt thân dầu + pha nước để điều chế công thức này cần
A. khuấy trộn
B. thêm Tween
C. thêm Span
D. thêm cồn saponin
E. thêm ethanol
10. Cho công thức: ( c)
dầu khoáng 50ml → pha dầu
Sr đơn 10ml → chất điều vị, tạo độ sánh, giữ mùi
vanillin 4mg → chất điều hương
nước tinh khiết vđ 100ml. → pha nước
để điều chế công thức này cần phải thêm
A. gôm Arabic
B. bentonit
C. gôm Arabic, ethanol
D. tween 80
E. gelatin, acid tartric
11. Phương pháp áp dụng để nhận biết kiểu nhũ tương kép ( e )
A. pha loãng
B. đo độ dẫn điện
C. đo zeta
D. quan sát dưới KHV
E. pha loãng or đo độ dẫn điện
12. Sự kết dính của các tiểu phân trong 1 nhũ tương có thể thúc đẩy nhanh bằng cách ( d)
A. pha loãng
B. ly tâm
C. sốc nhiệt
D. ly tâm hoặc sốc nhiệt
E. kết dính or kết tinh
13. Sự đồng nhất về kích thước của các tiểu phân (sự phân bố kích thước tiểu phân) trong hỗn dịch, nhũ tương có ảnh hưởng trực tiếp đến hiện tượng
A. tách lớp
B. kết dính
C. kết bông
D. kết tinh
E. kết dính or kết tinh
14. Cho công thức: ( a)
Bromoform 2ml → pha dầu: an thần, trị ho
Na benzoate 4g → pha nước, dược chất long đàm ho, chất bảo quản
codein phosphate 0,2g → dược chất
Sr đơn 20g → chất điều vị, tạo độ sánh
Nước cất vđ 100ml. → Pha nước
dạng bào chế và cấu trúc của công thức
A. potio nhũ tương
B. Nhũ tương N/D
C. Elixir
D. Sr nhũ tương
E. lotio nhũ tương
15. Cho công thức: (b)
Bromoform 2ml → pha dầu: an thần, trị ho
( d = 2,2. Vị khó uống, k.ứng nm
Na benzoate 4g → pha nước, dược chất long đàm ho, chất bảo quản
codein phosphate 0,2g → dược chất
Sr đơn 20g → chất điều vị, tạo độ sánh
Nước cất vđ 100ml. → Pha nước
sản phẩm trên có nhược điểm
A. hạn dùng ngắn
B. dễ tách lớp
C. kích ứng niêm mạc
D. có tủa của codein phosphate
E. không dùng cho trẻ em
16. Cho công thức: ( a)
Bromoform 2ml → pha dầu: an thần, trị ho ( d = 2,2. Vị khó uống, k.ứng nm
Na benzoate 4g → pha nước, dược chất long đàm ho, chất bảo quản
codein phosphate 0,2g → dược chất
Sr đơn 20g → chất điều vị, tạo độ sánh
Nước cất vđ 100ml. → Pha nước
cần thêm vào công thức trên:
A. dầu lạc, gôm Arabic
B. dầu khoáng, gôm Arabic
C. dầu thầu dầu, tween 80
D. dầu dừa, gôm Arabic
E. dầu khoáng, tween 20
17. Cho công thức: ( e )
Dầu paraffin 500ml → pha dầu
Gôm Arabic 50g → chất nhũ hóa phân tán thân nước
Gôm adragan 2,5g→ chất nhũ hóa ổn định thân nước
thạch 7,5g → tạo thể chất
tinh dầu chanh 1ml→ chất điều hương
vanillin 0,2g→chất điều hương
Na benzoate 1,5g → chất bảo quản
glycerol 50ml→ chất điều vị
nước vđ 1000ml. →pha nước
Công thức trên có thể được điều chế bằng phương pháp
A. keo khô
B. keo ướt
C. keo khô kết hợp với keo ướt
D. keo khô or keo ướt
E. keo khô kết hợp với keo ướt or keo ướt
18.Cho công thức: (b )
Dầu paraffin 500ml → pha dầu
Gôm Arabic 50g → chất nhũ hóa phân tán thân nước
Gôm adragan 2,5g→ chất nhũ hóa ổn định thân nước
thạch 7,5g → tạo thể chất
tinh dầu chanh 1ml→ chất điều hương
vanillin 0,2g→chất điều hương
Na benzoate 1,5g → chất bảo quản
glycerol 50ml→ chất điều vị
nước vđ 1000ml. →pha nước
cách phối hợp không hợp lý khi điều chế công thức này
A. hòa tan tinh dầu chanh vào dầu paraffin
B. phối hợp dầu paraffin với hỗn hợp gôm Arabic, adragan và thạch rồi thêm nước vào trộn thành nhũ tương đậm đặc (gôm Arabic D:N:G tỉ lệ 4,2,1)
C. hòa tan vanillin vào glycerol
D. thêm dung dịch vanillin vào nhũ tương trước khi điều chỉnh thể tích
E. ngâm thạch trong nước đến trương nở hoàn toàn
19. Cho công thức: ( e)
Dầu paraffin 500ml → pha dầu
Gôm Arabic 50g → chất nhũ hóa phân tán thân nước
Gôm adragan 2,5g→ chất nhũ hóa ổn định thân nước
thạch 7,5g → tạo thể chất
tinh dầu chanh 1ml→ chất điều hương
vanillin 0,2g→chất điều hương
Na benzoate 1,5g → chất bảo quản
glycerol 50ml→ chất điều vị
nước vđ 1000ml. →pha nước
Na benzoate trong công thức là
A. hoạt chất
B. điều vị
C. tạo màu
D. tạo kết bong
E. bảo quản
20. Ý nào không đúng trong điều chế nhũ tương lỏng ( e)
A. dược chất dễ tan trong pha nào thì hòa tan trong pha đó
B. các hoạt chất độc phải được hòa loãng trước khi phối hợp
C. các thành phần tan trong pha nội phải được hòa tan trong pha nội trước khi tiến hành nhũ hóa
D. trong trường hợp có gia nhiệt, nhiệt độ của pha nước cao hon pha dầu
E. phải cho pha nước vào pha dầu
21. Tá dược ít sử dụng trong công thức bột cốm pha hỗn dịch ( d)
A. chất gây treo
B. chất gây thấm
C. chất điều chỉnh pH
D. chất tạo sự kết bông
E. chất bảo quản
22. Đối với hỗn dịch chất gây thấm cần thiết trong trường hợp (a )
A. dược chất có bề mặt sơ nước
B dược chất có bề mặt thân nước
C. dược chất có bề mặt khó thấm chất dẫn
D. dược chất có tỉ trọng nhẹ
E. dược chất có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn
23. Các hỗn dịch trị đau dạ dày theo cơ chế kháng acid có ưu điểm ( d)
A. dễ uống
B. tác dụng kéo dài
C. dễ bảo quản
D. diện tích tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lớn
E. dễ uống và tác dụng kéo dài
24. Lotio calamine có công thức gồm (b)
calamine 15g,
kẽm oxid 5g,
bentonit 3g,
Na citrate 0,5g, → chất điều chỉnh pH
phenol nước 0,5ml, → chất bảo quản
glycerol 5ml, → chất điều vị, tạo thể chất
nước cất vừa đủ 100ml. → chất dẫn
vai trò của Na citrate
A. chất tạo kết bông
B. chất điều chỉnh pH
C. chất gây thấm
D. chất gây treo E. chất bảo quản
25. Lotio calamine có công thức gồm (e )
calamine 15g,
kẽm oxid 5g,
bentonit 3g,
Na citrate 0,5g, → chất điều chỉnh pH
phenol nước 0,5ml, → chất bảo quản
glycerol 5ml, → chất điều vị, tạo thể chất
nước cất vừa đủ 100ml. → chất dẫn
Vai trò phenol
A. chất tạo kết bông
B. chất điều chỉnh pH
C. chất gây thấm
D. chất gây treo E. chất bảo quản
26. Cho công thức (b )
lưu huỳnh 2g → dược chất không tan trong nước ( rắn)
camphor 0,5g → dược chất tan trong cồn
glycerol 20g → làm mềm, chỉnh thể chất: tạo độ sánh
nước cất vừa đủ 100ml → chất dẫn
để điều chế công thức này cần phải thêm tá dược
A. gây thấm, bảo quản
B. gây thấm, ethanol 90%
C. nhũ hóa, bảo quản
D. gây thấm, gây treo
E. nhũ hóa, gây treo
27. Cho công thức ( d )
Lưu huỳnh 2g → dược chất không tan trong nước ( rắn)
Camphor 0,5g → dược chất tan trong cồn ( rắn không tan trong nước )
Glycerol 20g → làm mềm, chỉnh thể chất: tạo độ sánh
Nước cất vừa đủ 100ml. → chất dẫn
Tính chất nào của camphor có liên quan đến việc lựa chọn dạng bào chế
A. dễ bay hơi
B. dễ tan trong ethanol
C. không tan trong nước
D. chất rắn, không tan trong nước
E. chất lỏng không tan trong nước
28. Cho công thức (d )
lưu huỳnh 2g → dược chất không tan trong nước ( rắn)
camphor 0,5g → dược chất tan trong cồn ( rắn không tan trong nước )
Glycerol 20g → làm mềm, chỉnh thể chất: tạo độ sánh
Nước cất vừa đủ 100ml. → chất dẫn
Phương pháp điều chế
A. trộn đều đơn giản
B. phân tán cơ học
C. trộn đều nhũ hóa
D. phân tán cơ học kết hợp ngưng kết
E. trộn đều đơn giản + trộn đều nhũ hóa
29. Cho công thức: ( hỗn dịch) ( d )
Cồn kép opi-benzoic 20g
Sr đơn 20g
Nước cất vđ 100ml
Hãy chọn cách phối họp đúng khi điều Chế
A. cho cồn kép opi-benzoic vào 20ml nước cất, trộn đều. thêm từ từ Sr đơn điều chỉnh thể tích
B. cho từ Sr đơn vào cồn kép opi-benzoic, trộn đều. điều chỉnh thể tích
C. Trộn siro đơn với khoảng 50ml nước cất, thêm từ từ cồn kép opi-benzoic vào, điều chỉnh thể tích.
D. trộn cồn kép opi-benzoic với Sr đơn. Cho từ từ hỗn hợp này vào 50ml nước, trộn đều. điều chỉnh thể tích
E. cho cồn kép opi-benzoic vào 50ml nước cất, trộn đều. thêm từ từ Sr đơn, điều chỉnh thể tích
30. Cho công thức (b )
terpin hydrat 4g → dược chất rắn – không tan trong nước
gôm Arabic 2g → chất gây thấm thân nước
Na benzoate 4g → chất bảo quản tan trong nước
Sr codein 30g → sr: điều vị, chỉnh thể chất; codein hỗ trợ ho , long đàm
nước cất vđ 150ml → chất dẫn
sản phẩm của công thức có cấu trúc
A. dung dịch
B. hỗn dịch
C. nhũ tương
D. dung dịch, nhũ tương
E. dung dịch, hỗn dịch
31. Cho công thức ( c )
terpin hydrat 4g → dược chất rắn – không tan trong nước
gôm Arabic 2g → chất gây thấm thân nước
Na benzoate 4g → chất bảo quản tan trong nước
Sr codein 30g → sr: điều vị, chỉnh thể chất; codein hỗ trợ ho , long đàm
nước cất vđ 150ml → chất dẫn
vai trò gôm Arabic
A. hoạt chất
B. chất nhũ hóa
C. chất gây thấm
D. chất gây treo
E. chất tạo kết bông
32. Cho công thức ( d)
terpin hydrat 4g → dược chất rắn – không tan trong nước
gôm Arabic 2g → chất gây thấm thân nước
Na benzoate 4g → chất bảo quản tan trong nước
Sr codein 30g → sr: điều vị, chỉnh thể chất; codein hỗ trợ ho , long đàm
nước cất vđ 150ml → chất dẫn
chọn trình tự phối hợp (cho biết X gồm 4g Na benzoate hòa tan trong khoảng 15ml nước, Y là hỗn hợp terpin hydrat và gôm Arabic)
A. cho vào Y 1 lượng nước vđ, trộn kỹ. thêm lần lượt nước, X, điều chỉnh thể tích
B. cho X vào Y, trỗn kỹ, thêm sr codein, điều chỉnh thể tích
C. cho vào Y 1 lượng vđ sr codein, trộn kỹ. thêm lần lượt nước, X, điều chỉnh thể tích
D. cho vào Y 1 lượng nước vđ, trộn kỹ. thêm lần lượt X, sr codein, điều chỉnh thể tích
E. cho Y vào X, trộn kỹ, thêm sr codein, điều chỉnh thể tích
33. Trong công thức hỗn dịch Ibuprofen (bài thực tập) tá dược có ảnh hưởng nhiều nhất đến tiêu chuẩn đồng đều thể tích phân liều của chế phẩm là ( e)
A. tween 80
B. saccarose và sorbitol
C. acid citric
D. Na benzoate
E. gôm xanthan
34. Trong công thưc hỗn dịch Ibuprofen (bài thực tập) tá dược có ảnh hưởng nhiều nhất đến tiêu chuẩn đồng đều hàm lượng của chế phẩm ( a)
A. tween 80
B. saccarose và sorbitol
C. acid citric
D. Na benzoate
E. gôm xanthan
35. Cho công thức tạo tủa Mg(OH)2 ( c )
magnei sulfat 300g→ dược chất rắn không tan trong nước
NaOH 100g
nước cất vđ 1000ml
cho biết dạng bào chế và phương pháp điều chế
A. nhũ tương Keo ướt
C. hỗn dịch ngưng kết
|
B. hỗn dịch phân tán cơ học
E. hỗn dịch ngưng kết + phân tán cơ học
|
C. nhũ tưỡng keo khô
| ||
36. Thiết bị tạo sự đồng nhất về kích thước tiểu phần của nhũ tương hoặc hỗn dịch là ( d)
| ||||
A. cối chày
D. máy xay keo
|
B. máy khuấy kiểu chân vịt
E. thiết bị siêu âm
|
C. máy lắc
| ||
37. Ý nào KHÔNG ĐÚNG với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương ( d)
| ||||
A. điều chế các nhũ tương có độ nhớt thấp, trung bình, hơi cao
B. làm gia tăng nhiệt độ khi phân tán
C. tạo nhiều bọt khí
D. chỉ sử dụng ở qui mô phòng thí nghiệm
E. có thể kết hợp với các cách phụ…….
38. Nhược điểm LỚN NHẤT của vaselin ( a)
A. khả năng nhũ hóa kém
B. thể chất chịu ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản
C. độ bền vững
D. khả năng phối hợp với dược chất không phân cực
E. khó rữa
39. Đối với yêu cầu của thuốc mỡ ý nào SAI (b )
A. thể chất mềm mịn màng
B. không được tan chảy ở thân nhiệt
C. dễ bám thành lớp mỏng khi bôi lên da và niêm mạc
D. không gây kích ứng, dị ứng trên da và niêm mạc
E. bền vững hóa học trong quá trình bảo quản
41.Trong các ưu điểm của tá dược nhũ tương ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG (e)
A/ Hình thức đẹp, mịn màng và hấp dẫn
B/ Dễ phối hợp với nhiều hoạt chất
C/ Phóng thích hoạt chất nhanh nhất
D/ Không cản trở sự bình thường của da
E/ có khả năng dẫn thuốc thấm sâu, nhất là tá dược nhũ tương kiểu N/D
42. Dung môi nào dưới đây KHÔNG có tính làm giảm đối kháng lớp sừng (a)
A/ Glycerin làm mềm
B/ Acid oleic
C/ PEG 400
D/ Isopropyl myristat (IMP), Ure, PEG
E/ Dimethylsulfoxid
43. Các phương pháp nào dưới đây không phù hợp để làm tăng SKD thuốc mỡ (d )
A/ Tạo muối dễ tan
B/ Giảm kích thước tiểu phân họat chất
C/ Sử dụng chất diện hoạt thích hợp
D/ Giải phóng hoạt chất kém
E/ Đưa thuốc thấm sâu lớp trung bì
44. Tính chất nào không đúng đối với nhóm dầu mỡ (e)
A/ Trơn nhờn, kỵ nước, gây bẩn
B/ Gây cản trở hoạt động sinh lý bình thường của da
C/ Dễ ôi khét dẫn đến gây kích ứng da và làm biến hoạt chất
D/ Giải phóng hoạt chất kém
E/ Đưa thuốc thấm sâu tới lớp trung bì
45. Đặc điểm nổi bật của alcol cetylic khi phối hợp với vaselin là ( e )
A/ Do khi đun chảy có thể hòa tan trong vaselin
B/ Điều chỉnh thể chất của vaselin
C/ Có tính bền vững
D/ Có khả năng nhũ hóa
E/ Làm tăng khả năng hút nước của vaselin
46. Đưa thêm chất diện hoạt vào trong công thức thuốc mỡ liên quan đến yếu tố nào sau đây ( a)
A/ Tốc độ khuếch tán của hoạt chất
B/ Hệ số khuếch tán của phân tử thuốc trong màng
C/ Hệ số phân bố của thuốc giữa màng và môi trường khuếch tán
D/ Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán tức diện tích của da bôi thuốc
E/ Chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng (2 bên tổ chức da)
47. Việc làm tăng nhiệt độ da tại nơi bôi thuốc liên quan đến yếu tố nào dưới đây( b)
A/ Tốc độ khuếch tán của hoạt chất
B/ Hệ số khuếch tán của phân tử thuốc trong màng
C/ Hệ số phân bố của thuốc giữa màng và môi trường khuếch tán
D/ Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán tức diện tích da bôi thuốc
E/ chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng
48. Sử dụng urê trong công thức thuốc mỡ nhằm (e)
A/ Làm hydrat hóa lớp sừng
B/ Giảm tính đối kháng do làm biến tính protein
C/ Giúp làm tăng độ tan của hoạt chất
D/ A và B
E/ A,B và C
Xem công thức sau đây để trả lời câu 49- câu 52
Cholesterol 30g → chất nhũ hóa thân dầu
Sáp ong trắng 80g → chỉnh thể chất + hổ trợ nhũ hóa: pha dầu
Alcol stearilic 50g tá dược thân dầu
Vaselin 860g pha dầu
49. Đây là thuốc mỡ (d )
A/ Kiểu dung dịch
B/ Kiểu nhũ tương
C/ Đóng vai trò tá dược nhũ tương
D/ Đóng vai trò tá dược nhũ hóa
E/ A và D
50.Cholesterol ( e )
A/ Cấu tạo bởi este của acid béo và glycerin
B/ Là chất phân lập từ lanolin
C/ Alcol béo cao
D/ Là chất nhũ hóa D/N
E/ cấu tạo bởi este của acid béo và alcol béo no
51.Acol stearilic (d)
A/ Alcol béo cao
B/ Có khả năng nhũ hóa mạnh kiểu N/D
C/ Có khả năng làm tăng khả năng hút nước của vaselin
D/ A và B
E/ A và C
52.Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là tính chất của tá dược nhũ hóa = nhũ tương khan = tá dược hút = tá dược khan N/D (d )
A/ Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực
B/ Bền vững trong môi trường bảo quản
C/ Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt
D/ Thường được chế sẵn để tiện pha chế
E/ Trơn nhờn, khó rữa
Xem công thức sau để trả lời câu 53- câu 56
Acid stearic: 24 g → 1 phần là pha dầu, 1 phần + Triethanolamin tạo chất nhũ hóa
Glycerin: 13g → làm mềm, chỉnh thể chất
Triethanolamin 1g → phối hợp Acid stearic tạo chất nhũ hóa
Nước tinh khiết: 62g → pha nước
53. Đây là thuốc mỡ: (d)
A/ Có tác dụng bảo vệ niêm mạc
B/ Có tác dụng làm mềm da
C/ Có tác dụng chống côn trùng cắn
D/ Đóng vai trò là tá dược nhũ tương kiểu D/N
E/ Đóng vai trò là tá dược nhũ tương kiểu N/D
54. Phương pháp điều chế là? (b)
A. hòa tan
B. trộn đều nhũ hóa
C. trộn đều đơn giản/ nhũ hóa trực tiếp
D. kết hợp 2 pp A & B
55. Cho cách pha chế đúng (a)
A/ Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, thêm glycerin vào, cho dung dịch còn nóng này vào acid stearic đã đun chảy, vừa khuấy cho đến nguội
B/ Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, cho dung dịch còn nóng này vào acid stearic đã đun chảy, vừa khuấy cho đến nguội , thêm glycerin vào khuấy đều.
C/ Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, cho dung dịch còn nóng này vào acid stearic, vừa khuấy đều cho đến nguội. Thêm glycerin vào khuấy đều
D/ Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, cho glycerin vào, cho dung dịch còn này vào acid stearic đã đun chảy, vừa khuấy cho đến nguội
E/ Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, cho vào acid stearic đã đun chảy, vừa khuấy cho đến nguội. Thêm glycerin vào khuấy đều
56. Chất nhũ hóa trong thuốc này là: (a )
A/Triethanolamin stearate →chất nhũ hóa
B/Muối kiềm của acid béo
C/A Triethanolamin
D/Acid stearic
E /không có phải cho thêm vào
Xem công thức sau đây để trả lời từ câu 57-câu 60
Lidocain hydroclorid 3g→ dược chất pha dầu
Carboxy methyl cellolose 5g →tá dược thân nước tạo gel
Nipagin 0,1g →tá dược bảo quản
Propylen glycol 25g → tá dược giúp hòa tan carboxy methyl cellulose/
hydrat hóa lớp sừng, hòa tan hoạt chất /
pha nước
Nước cất vđ 100g → pha nước
57. Đây là dạng ( d )
A/ Dung dịch dùng ngoài
B/ Thuốc mỡ mềm
C/ Kem bôi da
D/ Gel thân nước
E/ Gel thân dầu
58. Cấu trúc kiểu: ( a)
A/ Dung dịch
B/ Hỗn dịch
C/ Nhũ tương D/N
D/ Nhũ tương N/D
E/ Nhiều pha
59. Vai trò của propylen glycol là: ( e)
A/ giúp hydrat hóa lớp sừng
B/ giúp hòa tan carboxymetyl cellolose
C/ Giúp hòa tan hoạt chất
D/ A và B
E/ A,B và C
60. đối với các gel thân nước, thuốc thấm sâu được là do: (e)
A/ Do sử dụng những chất có khả năng làm giảm tính đối kháng của lớp sừng B/ Do sử dụng những chất làm tan hydrat hóa lớp sừng
C/ do sử dụng những chất tăng thấm
D/ A và B
E/ A, B và C
Xem công thức sau đây để trả lời từ câu 61- câu 66
Kẽm oxyd mịn 150g→ dược chất rắn
Lanolin 50g → chất làm mềm,
Parafin rắn: 50g → hydrocarbon chỉnh thể chất
Alcol cetostearil: 50g → dẫn chất dầu, mỡ sáp
Vaselin: 850g → pha dầu, chỉnh thể chất – pha dầu
61. Đây là thuốc mỡ kiểu ( b )
A/ Bột nhão
B/ Hỗn dịch
C/ Nhũ tương D/N
D/ Nhũ tương N/D
E/ Nhiều pha
62. Phương pháp đều chế là: ( c)
A/ Hòa tan
B/ Trộn đều nhũ hóa
C/ Trộn đều đơn giản
D/ Nhũ tương trực tiếp
E/ Kết hợp 2 phương pháo A và B
63. Tá dược trong công thức trên là (b)
A/ Tá dược đưa thuốc tác dụng trên bề mặt da
B/ Tá dược hút
C/ Tá dược nhũ tương
D/ Tá dược đưa thuốc thấm sâu đến lớp trung bì
E/ Tá dược thuốc mỡ nói chung
64. Lanolin thuộc nhóm tá dược cấu tạo bởi este của acid béo với:(e )
A/ Glycein
B/ Alcol nhân steroid
C/ Alcol béo cao
D/ Glycerol
E/ B và C
65. Tính chất nào KHÔNG ĐÚNG với lanolin ( d)
A/ Có khả năng thấm cao
B/ Tá dược có thêm vai trò nhũ hóa
C/ Hút nước
D/ Có khả năng bám thành lớp mỏng lên da và niêm mạc
E/ Dễ bị ôi khét do bị thủy phân
66. Trong các phương pháp điều chế thuốc mỡ này, công đoạn quyết định thuốc mỡ là giai đoạn (d )
A/ Làm bột kép
B/ Xử lý tá dược
C/ Tăng tác nhân phân tán
D/ Điều chế thuốc mỡ đặc
E/ Cán mịn thuốc mỡ
Xem công thức sau để trả lời câu 67 – câu 68
Methyl cellulose: 5g
Glycerin: 10g →làm mềm, thấm thuốc
Dung dịch thủy ngân phenyl borat 2%: 0,5 → bảo quản
Nước cất vđ 10g
67. Đây là thuốc mỡ câu trúc (a )
A/ Dung dịch
B/ Hỗn dịch
C/ Nhũ tương
D/ Kem thuốc
E/ Gel
68. Đây là thuốc mỡ (b)
A/ Bảo vệ niêm mạc
B/ Có tác dụng chống nhiễm khuẩn tại mắt
C/ Có tác dụng sát trùng ngoài da
D/ Có tác dụng làm mềm da
E/ Đóng vai trò tá dược (chưa có hoạt chất)
69. Lớp biểu bì do bản chất cấu tạo, không cho đi qua các chất sau: (a )
A/ Các vitamin B1, B6
B/ Alcaloid
C/ Các nội tiết tố
D/ Các acid béo
E/ C và D
70. Để kháng histamin, hoạt chất phải thấm tới (e )
A/ Bề mặt da
B/ Lớp sừng
C/ Hàng rào rein
D/ Lớp niêm mạc
E/ Trung bì
71. Thử nghiệm nào sau đây không liên quan đến việc xác định thể chất thuốc mỡ (e )
A/ Độ xuyên sâu
B/ Độ dính
C/ Độ dàn mỏng
D/ Khả năng chảy ra khỏi tuýp
E/ Khuếch tán qua gel
Xem công thức sau để trả lời từ câu 72 đến cân 76
Cho công thức
Methyl salicylat 500g→ dược chất, giảm đau, kháng viêm
Sáp ong trắng 250g →chỉnh thể chất, thân dầu
Lanolin 250g→ pha dầu
72. Phân loại theo thể chất, đây là: ( a )
A/ Thuốc mỡ mềm
B/ Thuốc mỡ đặc
C/ Bột nhão bôi ngoài da
D/ Gel
E/ Kem bôi da (cream)
73. Sáp ong trong công thức này ( e )
A/ Chỉ nhằm điều chỉnh thể chất thuốc mỡ
B/ Là este của các aid béo với alcol cao
C/ Tăng khả năng nhũ hóa của lanolin
D/ A và B đúng
E/ Cả A, B và C
74. Đây là thuốc mỡ kiểu: (a)
A/ Kiểu dung dịch
B/ Kiểu hổn dịch
C/ Kiểu nhũ tương D/N
D/ Kiểu nhũ tương N/D
E/ Nhiều pha
75. Đây là thuốc mỡ ( c)
A/ Có tác dụng giảm đau
B/ Có tác dụng giảm đau và làm tăng lớp sừng
C/ Có tác dụng giảm đau và sát trùng
D/ A và B
E/ A,B và C
76. Vai trò của lanolin trong công thức ( e )
A/ Làm tá dược ( môi trường phân tán) thuốc mỡ
B/ Giúp thấm sâu
C/ Đóng vai trò chất nhũ hóa
D/ Tăng khả năng hút nước của thuôc mỡ
E/ cả A và B
77. Thuốc được hấp thu qua âm đạo có những đặc điểm nào sau đây (b)
A/ Thuốc chỉ có tác dụng tại chổ và không được hấp thu vào máu
B/ Thuốc được hấp thu hoàn toàn nếu được điều chế với mục đích toàn thân
C/ Thuốc được hấp thu vào máu và bị chuyển hóa lần đầu qua gan
D/ Thuốc được hấp thu vào máu và không bị chuyển hóa lần đầu qua gan
E/ Tránh được sự ngộ độc do thuốc không được hấp thu vào máu
78. Khi dùng thuốc qua trực tràng, nồng độ thuốc tối đa trong máu quyết định bởi ( d )
A/ Lưu lượng máu qua niêm mạc trực tràng
B/ Lượng dịch tràng
C/ pH của dịch tràng
D/ Tính tan của dược chất
E/ Vị trí thuốc trong trực tràng
79. Sự hiện diện của chất diện hoạt trong thành phần công thức thuốc đặt
A/ Có thể làm chậm sự hấp thu thuốc qua niêm mạc trực tràng
B/ Có thể làm tăng sự hấp thu thuốc qua niêm mạc trực tràng
C/ làm tăng độ tan của dược chất
D/ Làm tăng sự khuếch tán dược chất trên bề mặt niêm mạc trực tràng
E/ Tất cả các ý trên đều đúng
80. Đối với những chất gây nghiện và tạo ảo giác được khuyên nên điều chế dưới dạng thuốc đạn vì
A/ Những chất thuộc nhóm này dẽ bị phân hủy trong môi trường ống tiêu hóa
B/ Những chất thuộc nhóm này hấp thu kém qua niêm mạc dạ dày và đoạn ruột trên
C/ Cho tác dụng nhanh tương đương thuốc tiêm
D/ Để hạn chế việc lạm dụng thuốc
E/ Để giảm liều sử dụng
81. vai trò của tá dược thuốc đặt:
a. giúp viên có hình dạng và kích thước đạt yêu cầu.
b. giúp viên đạt độ bền cơ học.
c. Quyết định cơ chế phóng thích hoạt chất.
d. quyết định sự phóngthích và hấp thu thuốc wa niêm mạc trực tràng hoặc âm đạo
e. tất cả
82. tính chất nào sau đây không yêu cầu tá dược thuốc đặt:
a. nhiệt độ chảy thấp hơn 36,5
b. có khoảng nóng chảy thích hợp.
c. cho thuốc thấm sâu để có tác dụng toàn thân.
d.kô kích ứng nơi đặt thuốc.
e. ổn định về mặt lý hóa.
83. khi được hấp thu, hoạt chất từ dạng thuốc đặt được hấp thu:
a. tương đương thuốc dạng ddịch dùng đườg uống.
b. tương đương thuốc bột dùng đường uống.
c. tương đương dạng thuốc viên dùng đường uống.
d. tương đương thuốc tiêm tĩnh mạch.
e. tương đương thuốc tiêm bắp.
84.ưu điểm chính của thuốc đặt so với thuốc dùng đường uống:
a. thuốc hấp thu nhanh và hoàn toàn
b. ít bị phân hủy bởi dịch và men tiêu hóa.
c. có thể cho tdụng tại chổ hoặc toàn thân tùy mục đích
d. thuốc ko bị chuyễn hóa lần đầu wa gan.
e. người bệnh tuân thủ đtrị cao.
85. sự hấp thu thuốc wa niêm mạc trực tràng kô bị ả hưởng bởi:
a.đặc tính của tá dược đc dùng
b. hệ số phân bố D/N của hchất
c. sự hiện diện của chất diện hoạt trong tphần
d. dạng hóa học của hoạt chất
e. hình dạng tiểu phân của hoạt chất.
86. tá dược thuốc đạn và thuốc trứng nếu thuộc nhóm thân dầu thì phải có chỉ số iod:
a. < 1,5
b. < 3
c. < 5
d. < 7
e. < 10
87. chỉ số iod của tá dược thân dầu biểu thị mức độ:
a. dễ bị thủy phân của tá dược
b. dễ bị oxy hóa của tá dược
c. dễ bị khử của tdược
d. dễ bị đông đặc của tdược
e. dễ nóng chảy của tdược
88. thời gian rã theo qđịnh của thuốc đạn đc đchế với hỗn hợp sáp ong và dầu lạc:
a. kô wá 15’
b. kô wá 30’
c. kô wá 45’
d. ko wá 60’
e. kô có quy định
89. để xđ khả năng gphóng hchất in vitro của thuốc đạn có thể áp dụng ppháp:
a. hòa tan trực tiếp
b. khuyếch tán keo
c. khuyếch tán wa màng
d. ngoại suy từ kquả đlượng hchất
e. a. và c. đúng
90. thuốc được hấp thu tốt wa niêm mạc trực tràng phụ thuộc chủ yếu váo:
a. vị trí viên thuốc trong trực tràng
b. khối lượng viên thuốc.
c, phpháp đchế
d. kiểu cấu trúc của dạng thuốc
e. đặc tính lý hóa của hoạt chất và tá dược đc dùng.
91. thuốc đặt dc đchế với tá dược witepsol gphóng hoạt chất theo cơ chế là :
a. chảy lỏng ờ thân nhiệt
b. hòa tan trong niêm dịch
c. hút niêm dịch và rã ra
d. vừa chảy lỏng vừa hòa tan trong niêm dịch
e. vừa chảy lỏng vừa hút niêm dịch
92. tá dược PEG dùng đchế thuốc đặt thuộc nhóm tá dược:
a. dầu mỡ hydrogen hóa
b. glycerid bán tổng hợp
c. tá dược nhủ hóa.
d. keo thân nước tổng hợp
e. keo thân nước thiên nhiên
93. Đchế thuốc đặt cần lưu ý đến hệ số thay thế khi:
a. hchất có tỷ trọng lớn hơn tdược
b, hchất có tỷ trọng nhỏ hơn tá dược
c. tỷ trọg của hchất khác tdược
d. hchât kô tan trog tdược
e. hchất tan trong tá dược
94. hệ số thay thế nghịch của 1 chât so với tá dược là:
a. lượng hoạt chất chiếm thể tích tương đươg 1g tá dược
b. lượng tá dược chiếm thể tích tương đươg 1g hoạt chất.
c. hàm lượng hoạt chất trong 1 viên thuốc đặt
d. hệ số hoạt chất được hấp thu khi được đchế với tdược đó
e. hệ số thanh thải của hoạt chất khi được đchế với tdược đó
95. hệ số thay thế có ý nghĩa trong phương pháp đchế:
a. nặn = tay
b. ép = máy
c. đun chày đổ khuôn thủ công
d. đun chày đổ khuôn tự động
e. tất cả…
96. dược chất khô dòn, ở quy mô nhỏ nên dùng dụng cụ:
a. cối chày
b. thuyền tán
c. máy nghiền có cánh quạt
d. rây e. a. hoặc c.
97. cho biểu đồ thể hiện AUC khi sdụng 1 liểu đơn thuốc bột uống, hãy lựa chọn kthước tiểu phân hoạt chất của A, B, C cho phù hợp:
a. A mịn 500mg, B siêu mịn 500mg, C siêu mịn 250mg
b. A mịn 500mg, B siêu mịn 250mg, C siêu mịn 500mg
c. A siêu mịn 500mg, B siêu mịn 250mg, C mịn 500mg
d. A siêu mịn 250mg, B siêu mịn 500mg, C mịn 250mg
e. kô có câu trả lời phù hợp.
98. thiết bị nghiền liên tục ở quy mô lớn có thể đưa về kthước vài micromét là:
a. máy nghiền cắt
b. Máy xay mâm kiểu đứng
c. máy xay mâm kiểu nằm
d. máy nghiền dùng luồng không khí
e. máy nghiền có hòn bi
99.đối với vật liệu có tính dính, nên tránh sdụng thiết bị nghiền nào vì sẽ làm tăng kthước tiểu phân:
a. máy nghiền cắt
b. mnghiền có búa
c. mnghiền có đinh nhọn
d. mnghiền có hòn bi
e. máy nghiền rung có bi.
100. DĐVN IV quy định cỡ rây nhỏ nhất là 45 micromet vì
a. đó là cở rây nhỏ nhất có thể chế tạo
b. đó là giới hạn dưới của bột rất mịn
c. tuân theo tiêu chuẩn ISO 565-1975
d, bột nhỏ hơn cở này sẽ bị kết dính do lực hút Val der waals
e. a. và b. đúng
101. thứ tự 2 phần điền khuyết trong phát biểu sau: DĐVN IV qđịnh “khi kô dùng vào mục đích rây phân tích, có thể dùng rây …………có đkính trong bằng 1,25 lần chiều rộng …………của rây có cở tương ứng”
a. mắt tròn, mắt vuông
b.sợi tròn, sợi vuông
c. mắt vuông, mắt tròn
d. sợi vuông, sợi tròn
e. mắt tròn, sợi lưới rây.
102. trong 1 đơn bột kép, khi nghiền bột đơn, phải bắt đầu nghiền từ dược chất:
a. khó nghiền mịn
b. có khối lượng nhỏ
c. có khối lượng lớn
d. dễ bay hơi
e. dễ hút ẩm
103. lượng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột đc xem là ít, có thể đchế như thường khi kô quá:
a. 1 giọt/2g
b.1 giọt/4g
c. 2 giọt/1g
d. 2 giọt/4g
e. 10% so với toàn bột trong cthức
104. độ ẩm của thuốc bột kô đc quá:
a. 3%
b. 5%
c. 9%
d. 15%
e. 12%
105. biện pháp nào sẽ kô làm tăng độ trơn chảy của khối bột:
a. giảm kthước tiểu phân
b. giảm độ ẩm
c. chuyển dạng tiểu phân hình cầu
d. thêm tá dược trơn
e. giảm lực tương tác tĩnh điện
106. nguyên tắc trộn bột nào kô đúng:
a. lượng bột cho vào bằng lg bột có trong cối
b. chất có tỷ trọng lớn cho vào trước.
c. chất có màu cho vào trước
d. tinh dầu cho vào sau e, dc chất độc phải đc lót cối.
107. với hỗn hợp bột có độ trơn chảy tốt, nên sdụng thiết bị trộn:
a. thùng trộn
b. thùng trộn có cánh đảo
c. thùng trộn có đinh xoắn
d. a. hoặc c.
e. b. hoặc c.
108. tá dược nào có trong thuốc cốm nhưng kô có trong thuốc bột:
a. độn
b. dính
c. trơn
d.tạo mùi
e. tạo mùi vị
109. thiết bị tạo cốm nào phù hợp với cốm nhai trẻ em:
a. tầng sôi
b. High shear wet granulation
c. phun sấy
d. ép đùn
e. a. hoặc c.
110. cthức thuốc bột gồm lưu huỳnh kết tủa, ZnO2, dầu parafin, bột talc. Cho biết nên thêm tdược nào
a. lactose
b. PVP
c. MgCO2
d, Mg stearat
e. Cross carmellose
111. cho cthức thbột gồm NaSO4 dược dụng và MgSO4 dược dụng, cần lưu ý điều gì với cthức này:
a. cần thêm NaHCO3
b. cần thêm bột talc
c. cần thay dạng muối kết tinh ngậm nước = dạng muối khan d.cần thêm dầu parafin
e. cần pha chế dạng bột nồng độ (bột mẹ) trc khi tiến hành pha chế.
112. dạng thuốc nào khi dùng qua đường uống, dược chất kô bị chuyển hóa lần đầu qua gan:
a. viên sủi bọt
b. viên hòa tan trong miệng
c. viên đặt dưới lưỡi
d. viên nén rã nhanh trong miệng
e, viên hòa tan trong nước
113. viên nào dưới đây cho tác dụng nhanh nhât.
a. đặt dưới lưỡi
b. đặt trg xoang miệng
c. hòa tan
d. sủi bọt
e. phân tán nhanh.
114. viên bao phim paracetamol thuộc dạng viên nào dưới đây:
a. viên phóng thích tức thời
b. viên phóng thích trì hoãn
c. viên phóng thích kéo dài
d.viên phóng thích kéo dài kiểu nhắc lại
e. viên bao tan trong ruột
115. viên pH8 thuộc dạng viên phóng thích nào dưới đây:
a. tức thời
b. chậm (trì hoãn)
c. kéo dài
d. kéo dài kiểu nhắc lại
e. tất cả đều sai
116. viên nào dưới đây thường đc sử dụng cho em bé:
a. đặt dưới lưỡi
b. đặt trong khoang miệng
c. sủi bọt
d. phân tán nhanh
e. nhai
117. viên chứa Diclofenac trên thị trường đc bao phim là nhằm:
a. giúp viên hấp thu nhanh
b. tan trong ruột
c. tránh các ytố môi trường
d. bảo vệ niêm mạc dạ dày
e. câu B và D
118. viên nào sau đây cần bquản đặc biệt tránh ẩm:
a. ngậm
b. phụ khoa
c. sủi bọt
d. bao
e. tất cả
119. dưới đây là ưu điểm của viên nén ngoại trừ:
a. an toàn hơn thuốc tiêm
b. thường kô có chất bquản
c. dễ vận chuyển
d. hoạt chất ổn định
e. sinh khả dụng thấp hơn các dạng thuốc rắn khác.
120. viên chứa nhiều loại cốm được điều chế nhằm tạo ra tác dụng:
a. trì hoãn
b. kéo dài kiểu liên tục
c. kéo dài kiểu nhắc lại
d. kết hợp tức thì và kéo dài
e. cả c. hoặc d.
121. viên nhiều lớp có thể nhằm mục đích:
a. tránh tương kỵ giữa các thành phần
b. giúp tdụng kéo dài
c. giảm số lần dùng trong ngày
d. bào đảm giới hạn nồng độ thuốc ổn định trong máu.
e. tất cả
122. lặp lại câu 119
123 tính chất nào kô đúng cho viên bao phim:
a. hình dạng tương tự viên nhân.
b. có thể duy trì các ký hiệu, logo của viên nhân
c. chỉ bao phim tan ở ruột
d. quá trình bao liên tục e. dễ tự động hóa.
124. tá dược nào dưới đây đc cho là tá dược đa năng:
a. Na Crosscarmellose
b. Cellulose vi tinh thể
c. Na Starch glycolat
d. Crospovidon
e. Na lauryl sulfat
125. tá dược nào dưới đây thường làm tá dược rã trong viên nén phụ khoa:
a. Na Crosscarmellose
b. Cellulose vi tinh thể
c. Na Starch glycolat
d. Crospovidon
e. Na lauryl sulfat
126. vai trò của PEG 6000 trong công thức viên sủi là tá dược:
a. độn
b. rã
c. dính
d. trơn chảy
e. tăng độ tan
127. Tá dược độn thường dùng cho viên phụ khoa là
A. Tinh bột biến tính
B. Avicel
C. Lactose
D. Glucose
E. Manitol
128. Tá dược rã nào dưới đây được sử dụng cho viên nén rã nhanh trong miệng
A. Manitol
B. Saccharose
C. Avicel
D. Beta-cyclodextrin
E. Tinh bột biến tính
129. Tá dược trơn nào dưới đây không thuộc nhóm tan trong nước
A. Acid boric
B. Acrosil
C. Na lauryl sulfat
D. Natri benzoat
E. PEG 4000
130. Magnesi stearat là
A. Tá dược trơn bóng tan trong nước
B. Tá dược trơn bóng không tan trong nước
C. Tá dược trơn bóng thân nước
D. Tá dược trơn bóng sơ nước
E. Thuộc nhóm tá dược độn vô cơ
131. Shellac là tá dược
A. Bao film tan trong dạ dày
B. Bao film tan trong ruột
C. Bao film phóng thích kéo dài
D. Tạo khung matrix phóng thích kéo dài
E. Tạo lớp màng bảo vệ chống ẩm
132. Eudragit SR 100 là tá dược
A. Bao film tan trong dạ dày
B. Bao film tan trong ruột
C. Bao film phóng thích kéo dài
D. Tạo khung matrix phóng thích kéo dài
E. Tạo lớp màng bảo vệ chống ẩm
133. HPMC 604 cps là tá dược
A. Bao film tan trong dạ dày
B. Bao film tan trong ruột
C. Bao film phóng thích kéo dài
D. Tạo khung matrix phóng thích kéo dài
E. Tạo lớp màng bảo vệ chống ẩm
134. HPMC phtalat là tá dược
A. Bao film tan trong dạ dày
B. Bao film tan trong ruột
C. Bao film phóng thích kéo dài
D. Tạo khung matrix phóng thích kéo dài
E. Tạo lớp màng bảo vệ chống ẩm
135. Khi bao màng mỏng, viên nhân cầu có dạng
A. Dạng hai mặt lồi
B. Dạng hai mặt phẳng
C. Góc cạnh
D. Hình bầu dục
E. Dạng nào cũng được
136. Dung môi nào không sử dụng trong bao phim
A. Alcol ethylic
B. Aceton
C. Isopropanol
D. Nước
E. Các dung môi trên đều sử dụng được
137. Chất nào không sử dụng để làm chất hóa dẻo trong bao phim
A. PEG 400
B. Glycerol
C. Triethyl citrat
D. DEP
E. Simethicon
138. Chất nào được sử dụng để làm chất cản quang trong bao phim
A. Titan oxyd
B. Silic dioxyd
C. Talc
D. Magnesi stearat
E. Calci carbonat
139. Tá dược thường sử dụng để bao nền cho viên bao đường là
A. Đường saccarose hoặc siro có nồng độ phù hợp
B. Aceto-phtalat cellulose, acetat cellulose
C. Sellac hay gôm arabic
D. Hổn dịch kaolin, talc trong dịch thể gelatin
E. Hổn dịch kaolin, talc trong siro đơn hoặc trong dịch thể gelatin
140. Bao cách ly trong kỹ thuật bao đường có mục đích
A. Tránh ẩm xâm nhập vào nhân
B. Tránh các viên dính với nhau
C. Giúp bao màu được tốt
D. Giúp viên tròn đều
E. Giúp làm tròn các góc cạnh
141. Khi xây dựng công thức, thông số nào dưới đây liên quan trực tiếp đến sự phù hợp về khối lượng viên
A. Hàm lượng hoạt chất
B. Tỷ trọng biểu kiến
C. Thể tích biểu kiến
D. Độ xốp
E. Phân bổ kích thước hạt
142. Độ ổn định hoạt chất trong viên nén liên quan đến thông số nào dưới đây
A. Hệ số nén
B. Tỷ trọng biểu kiến
C. Độ ẩm
D. Nồng độ hoạt chất
E. Phân bổ kích thước hạt
143. Từ thể tích biểu kiến, tính dược
A. Độ xốp
B. Tỉ số hausner
C. Tỷ trọng thật
D. Cả A và B
E. Cả A, B và C
144. Tạo hạt không giúp cải thiện được
A. Sự đồng đều hàm lượng hoạt chất trong các hạt
B. Tăng tính trơn chảy của hạt
C. Tăng lực liên kết của hạt
D. Tránh sự phân lớp
E. Tăng tính xốp của hạt
145. Khi thành lập công thức viên nén đặt phụ khoa, cần lưu ý đến yếu tố bảo vệ tự nhiên tại âm đạo là
A. Tạp khuẩn
B. Nấm candida albicans
C. Vi khuẩn Doderlein
D. Vi khuẩn Lactobacillus
E. pH kiềm thường trực tại âm đạo
146. Phân bố kích thước hạt không ảnh hưởng đến tính chất nào dưới đây
A. Phù hợp với khối lượng viên
B. Lưu tính
C. Khả năng chịu nén
D. Đông đều hàm lượng
E. Đều có ảnh hưởng
147. Khi góc nghỉ α : 30-40 thì hỗn hợp cốm
A. Chảy rất tốt
B. Chảy tốt
C. Cần thêm tá dược trơn
D. Khó chảy
E. Dễ dính máy
148. Trong phương pháp dập trực tiếp, hỗn hợp đem dập nên có
A. Tỷ lệ hạt chiếm 100% là tốt nhất
B. Tỷ lệ hạt/bột mịn 70/30
C. Tỷ lệ hạt/bột mịn 60/40
D. Tỷ lệ hạt/bột mịn 50/50
E. Do có tá dược dập thẳng nên tỷ lệ nào cũng được
149. Viên chậm rã, có thể do các yếu tố sau
A. Dư tá dược dính
B. Nén quá cứng
C. Sử dụng TD trơn bóng sơ nước quá nhiều
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
150. Tá dược nào dưới đây không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc
A. Tá được dộn
B. Tá dược dính
C. Tá dược rã
D. Tá dược trơn
E. Cá tá dược trên đều có ảnh hưởng
151. Liên quan đến sinh khả dụng của các dạng bào chế, thứ tự nào phù hợp
A. Nang mềm> bột>viên nén>viên nang cứng>viên bao
B. Nang mềm> bột> nang cứng> viên nén> viên bao phim
C. Nang mềm> bột> nang cứng> viên bao phim> viên nén
D. Bột> nang mềm> nang cứng> viên nén> viên bao phim
E. Bột> nang cứng> nang mềm> viên nén> viên bao phim
152. Khi tính đồng đều khối lượng viên, quy định về chênh lệch % của DĐVN là
A. Chênh lệch của từng viên so với khối lượng lý thuyết
B. Chênh lệch của từng viên so với khối lượng trung bình của 20 viên
C. Chênh lệch của từng viên so với khối lượng trung bình của 10 viên
D. Chênh lệch của khối lượng trung bình của 20 viên so với khối lượng lý thuyết
E. Chênh lệch của khối lượng trung bình của 10 viên so với khối lượng lý thuyết
153. Cho công thức 01 viên gồm Aspirin 325mg, lactose 100mg, tinh bột 40mg, Avicel pH102 18mg, talc 15. Xác định quy trình nào đúng ở giai đoạn dập viên lớn
A. Trộn đều aspirin, tất cả lượng lactose và tinh bột, 1/2 lượng Avicel, 1/2 lượng talc, dập viên lớn
B. Trộn đều aspirin, 1/2 lượng lactose, 1/2 lượng tinh bột, 1/2 lượng Avicel, 1/2 lượng talc, dập viên lớn
C. Trộn đều aspirin, 1/2 lượng lactose, tất cả lượng tinh bột, 1/2 lượng Avicel, 1/2 lượng talc, dập viên lớn
D. Trộn đều aspirin, tất cả lượng lactose, 1/2 lượng tinh bột, 1/2 lượng Avicel, 1/2 lượng talc, dập viên lớn
E. Trộn đều aspirin, lactose, tinh bột, 1/2 lượng Avicel, dập viên lớn
154. Dung tích nang cứng số 0 là
A. 0.95ml
B. 0.67ml
C. 0.48ml
D. 0.38ml
E. 0.28ml
155. Làm giảm tính sơ nước của hỗn hợp cốm/bột có thể dùng
A. Natri bezoat
B. Natri lauryl sulfat
C. Lactose
D. PEG 6000
E. Các chất trên đều không làm giảm tính sơ nước được
156. Tính chất nào sau đây không tốt cho khối bột đóng nang cứng bằng vít phân liều tự động( máy đóng nang tự động)
A. Có tính chịu nén
B. Có tỉ trọng khối thấp
C. Có khả năng chống dính để không bám vào các bộ phân của máy
D. Có độ chảy tốt
E. Tất cả các tính chất trên đều cần thiết
157. Phương pháp đóng nang nào chỉ sản xuất được nang mềm hình cầu
A. Pp nhúng khuôn
B. Pp ép trên khuôn cố định
C. Pp nhỏ giọt
D. Pp ép trên trụ
E. Pp nhúng khuôn hoặc ép trên khuôn cố định
158. Phát biểu nào về sinh khả dụng của viên nang cứng không đúng
A. pH dịch vị càng acid vỏ nang càng dễ rã
B. Tương tác dược chất-vỏ nang có thể ảnh hưởng đến thời gian rã của vỏ nang
C. Pp đóng thuốc vào nang ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan của dược chất
D. Vỏ nang bao chống ẩm có thời gian rã lâu hơn thời gian thường
E. Tá dược trơn bóng làm giảm độ hòa tan của dược chât trong nang
159. Tiêu chuẩn quan trọng nhất của khối bột thuốc khi đóng nang bằng máy bán tự động
A. Thể tích biểu kiến phải phù hợp với kích thước vỏ nang
B. Phải có tính chịu nén tốt
C. Tính liên kết giữa bột hoặc hạt tốt
D. Khả năng chống ẩm cao
E. Cả 4 tiêu chuẩn đều quan trọng
160. Ưu điểm nào không đúng của viên nang
A. Hình dạng dễ uống
B. Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất
C. Dùng thử nghiệm đánh giá dược chất mới
D. Giá thành rẻ hơn viên nén
161. Nồng độ chất hóa dẻo trong điều chế vỏ nang mềm nên trong khoảng 20-30% (kl/kl) vì có thể ảnh hưởng đến tính chất sau của vỏ nang
A. Độ cứng, độ dai của vỏ nang
B. Tính thấm oxy và độ ẩm của vỏ nang
C. Giữ màu vỏ nang mềm đồng nhất
D. Tăng sinh khả dụng vì làm vỏ nang hòa tan nhanh nhất
Hạn chế ảnh hưởng môi trường lên thời gian rã của vỏ nang
Câu 162: Độ Bloom được dùng để đánh giá tính chất gì của gel gelatin làm vỏ nang:
a/ Độ cứng
b/ Độ đàn hồi
c/ Độ nhớt
d/ Độ liên kết polyme
e/ Độ lún
Câu 163: Chất nào dưới đây không sử dụng làm môi trường phân tán trong khối thuốc của viên nang mềm:
a/ Alcol etylic
b/ Hydrocarbon mạch thẳng
c/ Các alcol phân tử lượng cao
d/ Dầu đậu nành
e/ Dầu parafin
Câu 164: Để tiến hành đóng nang mềm dạng hỗn dịch, nếu dược chất rắn sơ dầu, nên sử dụng chất gây thấm là:
a/ Lecithin
b/ Tween
c/ PEG 400
d/ Natri laurylsulfat
e/ Monoglycerin stearat
Câu 165: Trong phương pháp tạo nang mềm nhỏ giọt, có một giai đoạn không đúng là:
a/ Điều chế dung dịch gelatin
b/ Tạo hình vỏ nang và cho thuốc vào nang trong thiết bị tạo bởi 2 ống tạo giọt đồng tâm
c/ Làm lạnh viên nang trong nước lạnh ở 4oC
d/ Rửa sạch viên nang bằng dung môi hữu cơ e/ Sấy khô viên nang trong buồng sấy
Câu 166: Hoạt chất dạng bột mịn thân dầu có thể đưa vào viên nang mềm dưới dạng:
a/ Hỗn dịch trong dầu
b/ Dung dịch dầu
c/ Nhũ tương D/N
d/ Nhũ tương N/D
e/ Dạng hỗn dịch trong dầu hoặc nhũ tương N/D
Câu 167: Khối thuốc trong nang mềm nên có pH khoảng:
a/ 1 - 12
b/ 2,5 - 10
c/ 2,5 – 7
d/ Trung tính
e/ 5 – 7
Câu 168: Trong sản xuất vỏ nang cứng, để đảm bảo muc81 đọ đồng nhất vỏ nang, có thể them vào dịch gelatin thành phần nào:
a/ Glycerin
b/ Natri lauryl sulfat
c/ Propyl paraben
d/ Chất làm tăng độ nhớt
e/ Chỉ cần kiểm soát nồng độ và nhiệt độ gelatin
Câu 169: Nhược điểm của phương phá ép trục tạo nang mềm là:
a/ Chỉ tạo được viên hình cầu b/ Hao phí gelatin nhiều
c/ Viên có gờ bao quanh
d/ Chỉ tạo được viên nang co 1bề dày vỏ nang mỏng khoảng 0,6mm
e/ Tốc độ tạo viên chậm
Câu 170: Lợi ích nào sau đây không dúng với vi hạt:
a/ Kiểm soát tốc độ phóng thích hoạt chất
b/ Bảo vệ toàn vẹn sinh khả dụng cao hơn dạng bào chế thông thường
c/ Kiểm soát vị trí phóng thích hoạt chất
d/ Giúp giàm độc tính trên gan
e/ Giúp bảo vệ tốt các chế phẩm sinh học
Câu 171: Phương pháp đông tụ phức tạo vi hạt thuộc về nhóm phương pháp:
a/ Vật lý
b/ Hóa học
c/ Sinh học
d/ Lý hóa
e/ Lý sinh
Câu 172: Phương pháp tạo vi hạt nào có cấu trúc lõi (capsule)
a/ Polyme hóa liên bề mặt và bay hơi dung môi
b/ Phương pháp đông tụ đơn, đông tụ phức và bay hơi dung môi
c/ Phương pháp đông tụ phức và bay hơi dung môi
d/ Phương pháp bay hơi dung môi
e/ Phương pháp đông tụ đơn, đông tụ phức và Polyme hóa liên bề mặt
Câu 173: Phương pháp tạo vi hạt nào có cấu trúc khung (matrix) a/ Polyme hóa liên bề mặt
b/ Phương pháp đông tụ đơn
c/ Phương pháp đông tụ phức
d/ Phương pháp bay hơi dung môi
e/ Phương pháp đông tụ đơn và đông tụ
Câu 174: Trong công thức thuốc viên có chứa kaolin, loại tương kỵ nào có thể xảy ra:
a/ Tạo thành hỗn hợp rắn
b/ Tạo thành hỗn hợp cutectie
c/ Tạo thành hỗn hợp ẩm
d/ Gây tương kỵ hấp phụ
e/ Không gây tương kỵ vật lý
Câu 175: Khi trong công thức thuốc viên bột có chứa CaCO3, loại tương kỵ nào có thể xảy ra:
a/ Tạo thành hỗn hợp rắn
b/ Tạo thành hỗn hợp cutectie
c/ Tạo thành hỗn hợp ẩm
d/ Gây tương kỵ hấp phụ
e/ Không gây tương kỵ vật lý
Câu 176: Khi trong công thức thuốc mỡ có chứa long não, mentol, vaselin; Khắc phục tương kỵ xảy ra bằng cách:
a/ Chia đôi lượng vaselin … riêng từng chất
b/ Thêm lanolinđể tạo hỗn hợp cutectie tạo thành
c/ Điều chế thuốc mỡ kiểu hỗn dịch
d/ Tỷ lệ sử dụng trong công thức không gây ra tương kỵ
e/ Có tương kỵ nhưng điều chế thuốc mỡ bình thường không phải khắc phục
Câu 177: Khi trong công thức thuốc nhỏ mắt có chứa dẫn chất của carboxy metyl cellulose, loại tương kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:
a/ Tạo thành hỗn hợp rắn
b/ Tạo thành hỗn hợp cutectie
c/ Tạo thành hỗn hợp ẩm
d/ Gây tương kỵ hấp ẩn
e/ Không gây tương kỵ vật lý
Câu 178: Trong dung dịch thuốc nước có chứa các muối NaBr,, CaBr2, Papaverin.HCl; loại tương kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:
a/ Tạo thành hỗn hợp rắn
b/ Tạo thành hỗn hợp cutectie
c/ Tạo thành hỗn hợp ẩm
d/ Gây tương kỵ ẩn
e/ Không gây tương kỵ vật lý
Câu 179: Khi phối hợp Dietyl… với Glycerin loại tương kỵ nào cóo thể xảy ra:
a/ Tương kỵ do phản ứng tạo phức
b/ Tương kỵ gây kết tủa do thay đổi độ tan
c/ Tương kỵ ẩn
d/ Tương kỵ do hai chất không hỗn hòa
e/ Tương kỵ gây kết tủa do hiện tượng hóa muối
Câu 180: Trong công thức chứa cao Belladon, cao opi, glycerin, dầu hạnh nhân, loại tương kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:
a/ Tương kỵ do phản ứng tạo phức
b/ Tương kỵ gây kết tủa do thay đổi độ tan
c/ Tương kỵ ẩn
d/ Tương kỵ do hai chất lỏng không hỗn hòa
e/ Tương kỵ gây kết tủa do hiện tượng hóa muối
Câu 181: Trong đơn thuốc nước có chứa cồn thuốc dược liệu, loại tương kỵ nào sao đây có thể xảy ra:
a/ Tương kỵ do dược chất không tan
b/ Tương kỵ gây kết tủa do thay đổi độ tan
c/ Tương kỵ ẩn
d/ Tương kỵ do hai chất lỏng không hỗn hòa
e/ Tương kỵ gây kết tủa do hiện tượng hóa muối
Câu 182: Trong công thức thuốc có chứa ephedrine, eucalyptol, dầu lạc; loại tương kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:
a/ Tương kỵ do dược chất không tan
b/ Tương kỵ gây kết tủa do thay đổi độ tan
c/ Tương kỵ do hai chất không hỗn hòa
d/ Tương kỵ gây kết tủa do hiện tượng hóa muối
e/ Không có tương kỵ nào
Câu 183: Trong đơn thuốc có choramphenicol, dexamethasone, nước cất hãy nêu cách khắc phục hợp lý cho tương kỵ xảy ra:
a/ Thay đổi dung môi
b/ Tahy thế bằng dẫn chất dễ tan
c/ Điều chế dưới dạng hỗn dịch
d/ Dùng chất trung gian hòa tan
e/ Pha chế ở nhiệt độ cao
184. Trong đơn thuốc có Ephedrin HCl, Kali Iodid, cồn tiểu hồi amoniac loại tương ki nào dưới đây có thể xảy ra:
A/ Tương kỵ gây tủa do phản ứng của Acid mạnh đẩy Acid yếu
B/ Tương kỵ gây tủa do phản ứng của Kiềm mạnh đẩy Kiềm yếu
C/ Tương kỵ do phản ứng oxy hóa khử
D/ Tương kỵ do thủy phân theo cơ chế phân tử
E/ Không có tương kỵ nào.
185. Trong đơn thuốc nước có glycerin, natri borat, natri hydrocarbonat, loại tương kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:
A/ Tương kỵ do phản ứng của Acid mạnh đẩy Acid yếu
B/ Tương kỵ gây tủa do phản ứng của Kiềm mạnh đẩy Kiềm yếu
C/ Tương kỵ do phản ứng oxy hóa khử
D/ Tương kỵ do thủy phân theo cơ chế phân tử E/ Không có tương kỵ nào
186. Khi phối hợp Natri Nitrit, amoni clorid, kali iodid, nước cất, có sự biến đổi màu và xuất hiện tủa do kết quả của loại phản ứng nào dưới đây :
A/ Phản ứng thủy phân theo cơ chế ion
B/ Phản ứng của acid mạnh đẩy acid yếu C/ Phản ứng oxy hóa khử
D/ Do A & B
E/ Do A, B & C
187. Trong đơn thuốc nước có chứa Atropin sulfat & Acid boric loại tương kỵ nào có thể xảy ra :
A/ Tương kỵ do phản ứng thủy phân
B/ Tương kỵ do phản ứng trao đổi
C/ Tương kỵ do phản ứng kết hợp
D/ Tương kỵ do phản ứng kết tủa
E/ Không gây tương kỵ nào
188. Trong đơn thuốc nước có chứa Anesthesin, cồn tinh dầu tiểu hồi Ammoniac, siro đơn loại tương kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:
A/ Tương kỵ do phản ứng thủy phân theo cơ chế phân tử
B/ Tương kỵ do phản ứng thủy phân theo cơ chế ion
C/ Tương kỵ do phản ứng trao đổi
D/ Tương kỵ do phản ứng kết tủa
E/ Tương kỵ gây tủa do phản ứng kiềm mạnh đẩy kiềm yếu
189. Trong đơn thuốc nước có sắt sulfat, siro quiquina loại tương kỵ nào dưới đây có thể xảy ra:
A/ Tương kỵ hóa học do phản ứng thủy phân
B/ Tương kỵ hóa học do phản ứng trao đổi
C/ Tương kỵ hóa học do phản ứng kết hợp gây tủa
D/ Tương kỵ hóa học do phản ứng kết tủa
E/ Không gây tương kỵ nào
190. Trong đơn thuốc nước có chứa Natri citrat, siro calci bromid có thể xảy ra A/ 01 tương kỵ hóa học
B/ 02 loại tương kỵ hóa học
C/ 01 loại tương kỵ dược lý
D/ 02 loại tương kỵ dược lý
E/ 01 loại tương kỵ hóa học và 01 loại tương kỵ dược lý
191. Khi trong công thức thuốc bột có chứa Anesthesin, Sulfanilamid có tương kỵ xảy ra do:
A/ Anesthesin làm tăng tác dụng của Sulfanilamid do cơ chế hiệp lực
B/ Anesthesin làm giảm tác dụng của Sulfanilamid do cơ chế tương tranh C/ Sulfanilamid làm tăng tác dụng của Anesthesin do cơ chế hiệp lực
D/ Sulfanilamid làm giảm tác dụng của Anesthesin do cơ chế tương tranh
E/ Sulfanilamid làm giảm tác dụng của Anesthesin do thủy phân nối este của chất này
192. Thuốc nào dưới đây được xem tương đồng với thuốc khí dung:
A/ Thuốc bọt y tế
B/ Thuốc/ nồi xong Đông Y
C/ Thuốc ống hít
D/ Thuốc gây mê qua đường hô hấp
E/ Thuốc xông với khí nén dùng đầu phun kiểu cột Vigreux
193. Nếu có hoạt chất kém ổn định trong công thức thuốc khí dung cần chọn khí đẩy là:
A/ Khí oxy tinh khiết
B/ Khí thường được lọc sạch và làm lạnh
C/ Khí thường được làm giàu khí oxy và làm lạnh
D/ Khí Heli
E/ Khí trơ
194. Thuốc khí dung Oxytoxin chỉ đc hấp thu và tạo hiệu quả trị liệu qua đường hô hấp nếu khi sử dụng thuốc tạo được hạt sol có kích cỡ:
A.Khoản 0,01-0,1 ϻm
B. Khoản 3-10 ϻm
C. > 10-50 ϻm
D. > 50-100 ϻm
E.>100-200 ϻm
195. Thuốc có thể phân liều bằng khí đẩy giống như thuốc khí dung là :
A/ Thuốc lỏng để uống (ví dụ siro thuốc)
B/ Thuốc viên nén
C/ Thuốc viên bao
D/ Thuốc nang để uống
E/ Thuốc chuyên khoa mắt
196. Thuốc thay thế cho cả đường uống, đường tiêm trong 1 số trường hợp A/ Thuốc bọt y tế
B/ Thuốc xông Đông Y
C/ Thuốc ống hít
D/ Thuốc khí dung tự động
E/ Thuốc xông qua mũi, hong với bơm nén khí dùng đầu phun kiểu cột Vigreux
197. Trạng thái phân tán dị thể duy nhất là hạt chuawshatj chất trong khí chỉ đạt được khi dùng
A/ Thuốc bọt y tế B/ Thuốc/ nồi xong Đông Y
C/ Thuốc khí dung tự độNg
D/ Thuốc gây mê qua đường hô hấp
E/ Thuốc ống hít
198. Trạng thái phân tán đồng thể ( phân từ hoạt chất/ khí) chỉ đạt được khi dùng
A/ Thuốc bọt y tế B/ Thuốc ống hít
C/ Thuốc khí dung tự động
D/ Thuốc xông với khí nên dùng đầu phun kiểu màng lọc
E/ Thuốc xông với khí nên dùng đầu phun kiểu cột Vigreux
199. Để tạo khí đẩy cho thuốc khí dung tập thể, thực tế thường dùng
A/ Máy nén khí sạch với thông số kĩ thuật phù hợp B/ Bình chứa hỗn hợp khí trơ ở áp suất cao
C/ Bình chứa khí Nito ở áp suất cao
D/ Bình chứa khí Carbon dioxyd (CO2) ở áp suất cao
E/ Bình chứa hỗn hợp khí Oxy và Nito ở áp suất cao
200. Trong quy trình bào chế thuốc khí dung với khí đẩy chưa hóa lỏng phải tuân thủ thứ tự nào sau đây:
A/ Đặt Van_ Xoay nắp bảo vệ
B/ Mở nắp bảo vệ_ đặt Van
C/ Đặt Van_ Đóng khí đẩy
D/ Đặt van _ Nạp thuốc
E/ Đóng khí đẩy_Nạp thuốc
1. Khi thiết kế công thức thuốc mềm, cần quan tâm đến chức năng chủ yếu nào của da:
A. Cơ học
B. Bảo vệ
C. Dự trữ
D. Điều hòa nhiệt độ
E. Bài tiết
2. Ý nào SAI khi nói về lớp BIỂU BÌ :
A. Chức năng chủ yếu là bảo vệ
B. Gồm màng chất béo, lớp sừng, vùng hàng rào Rein và lớp niêm mạc
C. Lớp sừng KHÔNG ảnh hưởng sự thấm thuốc, đặc biệt là các thuốc thân nước
D. Bề mặt lớp sừng được cấu tạo bởi những tế bào chết dễ bong tróc
E. Lớp niêm mạc là nơi sản sinh tế bào mới
3. Chức năng chủ yếu của lớp TRUNG BÌ là :
A. Nâng đỡ và đàn hồi
B. Bảo vệ
C. Là lớp nối da với môi trường trong cơ thể
D. Dự trữ
E. Hô hấp
4. Ý nào SAI khi nói về LỚP SỪNG :
A. Gồm những tế bào sừng hóa
B. Có vai trò quan trọng nhất trong quá trình hấp thu thuốc
C. Là lớp đối kháng hay hàng rào bảo vệ
D. Có sự vận chuyển tích cực các hoạt chất qua lớp sừng
E. Là kho dự trữ thuốc, đặc biệt các chất tan trong dầu
5. Khi tăng nhiệt độ của da tại nơi bôi thuốc, nghĩa là ảnh hưởng đến yếu tố nào dưới đây :
A. Tốc độ khuếch tán của hoạt chất ( V ) ( câu mình chọn: massage có tác dụng làm giãn nở các mao mạch và tiểu động mạch; làm tăng sự lưu thông máu → giúp thuốc khuếch tán nhanh hơn )
B. Hệ số khuếch tán của các phân tử thuốc trong màng ( D )
C. Hệ số phân bố của thuốc giữa màng và môi trường khuếch tán ( K )
D. Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán , tức diện tích da bôi thuốc ( S ) /
E. Chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng ( 2 bên tổ chức da ) ( ∆c )
6. Để thu được tác động kháng viêm, thuốc chỉ cần thấm đến tổ chức nào :
A. Bề mặt da
B. Lớp sừng
C. Biểu bì sống
D. Bộ phận phụ
E. Trung bì ( mình chọn câu này vì cần tác động viêm là xung huyết
7. Ý nào SAI khi đề cập đến quá trình thuốc thấm qua DA :
A. Con đường chủ yếu là thấm xuyên trực tiếp qua thành tế bào
B. Thuốc phải thấm qua lớp sừng rồi đến các lớp tế bào sống
C. Lớp sừng đóng vai trò hàng rào chắn
D. Lớp biểu bì giữ lại các chất thân nước
E. Thuốc có thể thấm nông hay sâu phụ thuộc vào tá dược
8. Sử dụng URE trong thuốc mềm là nhằm :
A. Giữ ẩm
B. Tiêu sừng
C. Tăng độ tan của dược chất
D. Ý A và B đúng
E. Ý B và C đúng
9. Do bản chất cấu tạo, lớp biểu bì KHÔNG cho các chất nào đi qua :
A. Alkaloid
B. Acid béo
C. Vitamin tan trong nước ( mình chọn câu này: vì lớp biểu bì sống nằm dưới lớp sừng có tính thân dầu )
D. Nội tiết tố
E. Không có ý nào đúng /
10. Este hóa acid béo với glycerin nhằm thu được :
A. Tá dược mới bền vững hơn
B. Tá dược tan trong nước
C. Tạo ra nhiều loại thể chất khác nhau /
D. Tá dược có khả năng nhũ hóa ( mình chọn câu này )
E. Tá dược điều chỉnh thể chất
Xem công thức sau để trả lời cho câu 11-14 :
Methyl salicylate 500g -(D/C: kháng viêm, giảm đau, chất lỏng,khó tan trong nước)
Sáp ong trắng 250g -(TD: điều chỉnh thể chất, tăng khả năng nhũ hóa)
Lanolin 250g -(TD: Nhũ hóa mạnh 200% nước, còn gọi Nhũ tương khan)
11.. Đây là thuốc mềm kiểu :
A. Dung dịch ( mình chọn câu này: methyl salisylat tan trong dung môi dầu là sáp ong ( chỉnh thể chất ) & lanolin ( làm ẩm mềm da & làm thuốc thấm sâu hơn)
B. Hỗn dịch
C. Nhũ tương D/N
D. Nhũ tương N/D /
E. Hỗn nhũ tương
12..Vai trò của sáp ong trong công thức này là :
A. Tăng khả năng nhũ hóa của lanolin
B. Điều chỉnh thể chất
C. Là chất nhũ hóa
D. Pha dầu trong nhũ tương
E. Khắc phục nhược điểm của lanolin
13..Vai trò của lanolin trong công thức này là :
A. Là chất nhũ hóa /
B. Tăng khả năng nhũ hóa của sáp ong
C. Là tá dược thuốc mềm
D. Giữ ẩm ( mình chọn câu này )
E. Tá dược hút
14..Công đoạn QUAN TRỌNG NHẤT khi điều chế công thức trên là :
A. Công đoạn hòa tan hoạt chất vào tá dược /
B. Công đoạn phân tán hoạt chất vào tá dược
C. Đun chảy tá dược
D. Nhũ hóa hoạt chất vào tá dược
E. Đồng nhất hóa
Xem công thức sau để trả lời từ câu 15-19 :
A. Kẽm oxyd mịn (ZnO) 150g (DC nhiễm khuẩn da, mụn, da khô, trong da liễu)( RẮN)
B. Alcol cetostearylic 50g (TD thân dầu, tăng KN nhũ hóa, còn gọi sáp Lanet 0)
C. Lanolin 50g (TD thân dầu, nhũ hóa mạnh) (GIỮ ẨM, GÂY THẤM,
LÀM MỀM)
D. Parafin rắn 50g (TD thân dầu, nhóm Hydrocarbon, điều chỉnh thể chất)
E. Vaselin 850g –(TD thân dầu, nhóm Hydrocarbon) (CHỈNH THỂ CHẤT )
15..Đây là thuốc mềm kiểu :
A. Dung dịch
B. Nhũ tương D/N
C. Nhũ tương N/D
D. Hỗn dung dịch
E. Hỗn dịch
16..Phương pháp điều chế công thức trên là :
A. Trộn đều đơn giản
B. Hòa tan
C. Trộn đều nhũ hóa
D. Nhũ hóa trực tiếp
E. Không có ý nào đúng
17.. Tá dược trong công thức trên là :
A. Tá dược thân dầu
B. Tá dược thân nước
C. Tá dược nhũ tương
D. Tá dược hút ( tá dược nhũ hóa )
E. Tá dược nhóm hydrocarbon
18..Lanolin cấu tạo bởi este của acid béo và :
A. Alcol béo cao
B. Alcol thơm
C. Glycerin
D. Ý B và C đúng
E. Ý A và B đúng
19.Trong công thức trên , vai trò của Lanolin là :
A. Tá dược tăng thấm (Mình chọn VÌ LÀ TÁ DƯỢC CỦA HỖN DỊCH )
B. Tá dược hút
C. Tá dược điều chỉnh thể chất
D. Tá dược trợ tan
E. Tá dược nhũ hóa N/D /
20. Hai nhược điểm chung về mặt bào chế của nhóm tá dược THÂN NƯỚC là :
A. Có thể hòa tan hoặc trộn đều với nước và các chất lỏng phân cực khác
B. Không có khả năng thấm qua da
C. Kém bền vững, dễ bị vi khuẩn, nấm mốc tấn công
D. Dễ bị khô cứng
E. Ý C và D đúng
21. Bao bì nhôm tốt hơn bao bì chất dẻo ở điểm :
A. Không hút không khí vào sau mỗi lần sử dụng
B. Có thể tiệt trùng bằng nhiệt độ cao ( MÌNH CHỌN CÂU NÀY )
C. Ít tương kỵ với hoạt chất hơn
D. Ý A và B đúng
E. Ý A và C đúng /
22. Ý nào SAI khi đề cập độ dàn mỏng : ( KTRA ĐỘ ĐỒNG NHẤT OF THUỐC MỠ)
A. Là phép đo diện tích dàn mỏng dưới tác dụng một khối lượng nhất định
B. Phương pháp được quy định bởi Dược Điển / (DĐVN)
C. Cần được tiến hành trong điều kiện nhiệt độ xác định
D. Chỉ được thực hiện sau khi thuốc mềm đã ổn định ( TIẾN HÀNH SAU 24 H )
E. Là một thử nghiệm nhằm đánh giá thể chất thuốc mềm ( MÌNH CHỌN CÂU NÀY)
23. Các yêu cầu chất lượng CHUNG theo DĐVN 4 bao gồm :
A. Độ đồng nhất ( CÁCH LÀM: TIẾN HÀNH ĐO ĐỘ DÀN MỎNG )
B. Độ dàn mỏng
C. Độ đồng đều khối lượng
D. Ý A và C đúng
E. Ý B và C đúng
24. Cho công thức thuốc bột gồm : CAFEIN, NATRI BROMID.
Hãy cho biết cần thêm tá dược nào ? :
A. Talc
B. Magnesi carbonat
C. Natri hydrocarbonat
D. Lactose
25. Hãy cho biết bột trơn chảy TỐT có góc nghỉ như thế nào ?:
A. Trên 65o
B. Trên 45o đến dưới 65o
C. Từ 35o đến 45o
D. Từ 25o đến 35o
26. Hãy cho biết CỐM DẠNG SỢI được điều chế bằng phương pháp nào ? :
A. Xát hạt ướt
B. Xát hạt khô
C. Phun sấy
D. Tầng sôi
27. Hãy lựa chọn phương pháp phù hợp để cốm được điều chế từ CAO LỎNG ( 1:1 ) ?:
A. Xác hạt ướt
B. Xát hạt khô
C. Phun sấy
D. Tầng sôi
28. Cho công thức thuốc bột gồm : MENTHOL 5G
LONG NÃO 10G
Hãy cho biết cần thêm bao nhiêu gam bột talc ? :
A. 50
B. 100
C. 150 ( Gấp 10 lần )
D. 200
29. Hãy cho biết bột trơn chảy CỰC KÉM có góc nghỉ như thế nào ?:
A. Trên 65o / ( KHÔNG CHẢY: SLIDE 23)
B. Trên 45o đến dưới 65o ( MÌNH CHỌN CÂU NÀY )
C. Từ 35o đến 45o
D. Từ 25o đến 35o
30. Hãy lựa chọn phương pháp phù hợp để điều chế CỐM HÒA TAN ? :
A. Xác hạt ướt
B. Xát hạt khô
C. Phun sấy
D. Tầng sôi
31. Hãy chọn phương pháp điều chế cốm KHÔNG có giai đoạn làm KHÔ cốm trong giai đoạn tạo hình cốm :
A. Xác hạt ướt
B. Phun sấy
C. Tầng sôi
D. Vo ve
32. Hãy cho biết KHÓ KHĂN trong bảo quản THUỐC BỘT là :
A. Dược chất dễ phân hủy /
B. Bột dễ vón cục ( MÌNH CHỌN CÂU NÀY )
C. Bột không tan sau khi bảo quản lâu
D. Dễ hao hụt do dính bao bì
33. Ý nào SAI khi đề cập đến nhóm TÁ DƯỢC NHŨ TƯƠNG :
A. Hình thức đẹp, mịn màng và hấp dẫn
B. Dễ phối hợp với nhiều loại hoạt chất
C. Có khả năng dẫn thuốc thấm sâu, nhất là tá dược nhũ tương kiểu N/D
D. Phát huy được tác dụng dược lý cao
E. Dễ bám thành lớp mỏng trên da và niêm mạc
Xem công thức trên để trả lời cho câu 34-37 :
PEG 400 mono stearate 60g -(Thân nước, Hòa tan HH, chất hđ bề mặt)
( CHẤT NHŨ HÓA THÂN NƯỚC )
Vaselin 22g- (Thân dầu) ( PHA DẦU: CHỈNH THỂ CHẤT )
Dầu paraffin 22g- ( Pha dầu, điều chỉnh thể chất )
Nước tinh khiết vừa đủ 100g- ( Dung môi ) ( PHA NƯỚC )
34. Công thức trên có cấu trúc là :
A. Dung dịch
B. Hỗn dịch
C. Nhũ tương D/N
D. Nhũ tương N/D
E. Hỗn nhũ tương N/D
35. Trong đó, ý nào SAI khi đề cập đến PEG 400 MONO STEARATE :
A. Là tá dược nhũ hóa D/N
B. Là este của acid béo và polyethylen glycol
C. Là một hỗn hợp trong đó mono este chiếm tỷ lệ cao nhất
D. Là chất tan trong nước
E. Là tá dược điều chỉnh thể chất
36. Trong công thức trên, ý nào SAI khi nói về VASELIN :
A. Là tá dược nhũ hóa D/N ( MÌNH CHỌN CÂU NÀY )
B. Là tá dược thuộc nhóm hydrocarbon
C. Xa lạ với da /
D. Cản trở hoạt động sinh lý của da
E. Là thành phần của pha dầu
37. Phương pháp điều chế công thức trên :
A. Trộn đều đơn giản
B. Hòa tan
C. Trộn đều nhũ hóa ( MÌNH CHỌN CÂU NÀY )
D. Kết hợp hòa tan và trộn đều đơn giản /
E. Không có ý nào đúng
38. Nhũ tương sau điều chế theo phương pháp nào :
Dầu khoáng 500ml
Gôm Arabic 125g
Siro 100ml
Vanillin 40mg
Ethanol 60ml
Nước Tinh khiết vd 1000ml
A. Keo ướt
B. Keo khô
C. Đun nóng 2 pha và phối hợp
D. Phương pháp B và C
39. Nhũ tương là hệ phân tán :
A. Đồng thể
B. Dị thể
C. Siêu vi dị thể
D. Vi dị thể - ( Nhũ tương, hỗn dịch : Kích thước tiểu phân = 0,1 – 100 µm )
40. Theo qui tắc BANCROFT, chất nhũ hóa TAN trong :
A. Pha nội
B. Pha ngoại
C. Pha phân tán
D. Chất gây thấm
41. Nhũ tương có độ dẫn điện CAO là nhũ tương :
A. N/D
B. D/N ( Pha ngoại là nước dẫn điện )
C. D/N/D
D. Tất cả câu trên đều sai
42. Nhũ tương ĐẶC khi nồng độ pha phân tán :
A. Nồng độ pha phân tán < 0,2 %
B. Nồng độ pha phân tán 0,2- 2 %
C. Nồng độ pha phân tán > 2 % (Phải dùng chất nhũ hóa thì nhũ tương mới bền)
D. Nồng độ pha phân tán 3 %
43. Kích thước pha phân tán từ 10-100 nm được gọi là :
A. Vi nhũ tương ( 10 – 100 nm )
B. Nhũ tương thô ( > vài µm : Có thể quan sát được dưới kính hiển vi )
C. Nhũ tương mịn ( 0,5 – 1 µm )
D. Siêu vi nhũ tương
44. Nhũ tương bị phá vỡ hoàn toàn VÀ không hồi phục khi :
A. Có sự nổi kem
B. Có sự kết bông
C. Có sự kết dính
D. Có sự nổi kem và kết bông
45. Phương pháp KEO KHÔ thường được áp dụng điều chế nhũ tương khi :
A. Có phương tiện phân tán tốt
B. Chất nhũ hóa dạng bột
C. Chất nhũ hóa là gôm Arabic
D. Phương tiện phân tán là cối chày
46. Kiểu nhũ tương mà tướng NỘI có thể chiếm tỉ lệ > 70% là :
A. D/N ( Pha nội là Dầu có tỉ lệ > 70% )
B. N/D
C. Cả 2 kiểu trên
D. Phải là nhũ tương kép
47. Phương pháp KEO KHÔ còn được gọi là phương pháp 4: 2: 1 là muốn lưu ý tỉ lệ :
A. Nước : Dầu : Gôm
B. Nước : Gôm : Dầu
C. Dầu : Nước : Gôm ( 4 Dầu : 2 Nước : 1 Gôm )
D. Dầu : Gôm : Nước
48. Chất nhũ hóa kiểu ỔN ĐỊNH là :
A. Twin
B. Span
C. Cholesterol
D. PEG Polyethylen glycol , (PVA)-Alcol polyvinylic, Poly..Cellulose )
49. Chất DIỆN HOẠT là :
A. Trong phân tử có chứa nhóm chức thân dầu
B. Trong phân tử có chứa nhóm chức thân nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
50. Theo dõi Ổn Định của nhũ tương bằng cách, NGOẠI TRỪ :
A. Pha loãng
B. Sốc nhiệt
C. Ly tâm
D. Quan sát sự biến đổi nhũ tương theo thời gian
51. Nhũ tương càng BỀN khi :
A. Gia tốc trọng trường càng lớn
B. Chênh lệch tỷ trọng 2 pha càng nhỏ
C. Kích thước pha phân tán càng lớn
D. Môi trường phân tán có độ nhớt thấp
52. Gôm Arabic là, NGOẠI TRỪ :
A. Chất nhũ hóa thiên nhiên
B. Có khả năng nhũ hóa nhanh
C. Thường tan hoàn toàn trong lượng nước gấp đôi lượng gôm
D. Có độ nhớt thấp ( đúng : Cao )
53. Theo DĐVN: “Nhũ tương thuốc gồm các dạng thuốc lỏng or mềm dùng để uống, dùng ngoài, được điều chế bằng cách dùng tác dụng của các …..thích hợp để trộn đều 2 chất lỏng …..”. Hãy chọn từ thích hợp:
A. Chất nhũ hóa, không đồng tan
B. Chất diện hoạt, không đồng tan
C. Chất gây thấm, phân cực
D. Chất nhũ hóa, không phân cực
E. Chất diện hoạt, không phân cực
54. Khi kích thước pha phân tán khoảng 50 µm thì hệ phân tán là :
A. Dị thể thô > VÀI mcm )
B. Vi dị thể ( 10-100nm)
C. Đồng thể
D. Keo
E. Vi dị thể hay keo
55. Nhũ tương THÔ có kích thước giọt khoáng :
A. < 0,001 µm
B. 0,001 – 0,1 µm
C. 0,1 – 50 µm
D. 50 – 100 µm
E. > 100 µm
56. Đặc điểm dễ nhận biết 1 thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tương :
A. Trạng thái cảm quan
B. Trạng thái pha phân tán
C. Kích thước pha phân tán
D. Hiện tượng khuếch tán
E. Sức căng bề mặt
57. Khi dùng Tween 80 ( HLB 15 ) và Span ( HLB 4,3 ) để nhũ hóa 20g dầu paraffin ( RHLB 10,5 ) vào nước thì tỉ lệ Tween 80 trong hỗn hợp chất nhũ hóa là :
A. 58 %
B. 42 %
C. 60 %
D. 40 %
E. 56 %
58. GÔM XANTHAN thường được sử dụng với vai trò :
A. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương
B. Chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
C. Chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
D. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương, chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
E. Chất gây treo cho hỗn dịch lỏng, Chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
59. BENTONIT tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào :
A. Cấu trúc hóa học của Bentonit
B. Tỉ lệ sử dụng trong công thức
C. Trình tự phối hợp
D. Cấu trúc hóa học và tỉ lệ sử dụng
E. Tỉ lệ sử dụng và trình tự phối hợp
Xem công thức để trả lời cho câu : 60-61
Cho công thức : Dầu lạc thô 5g ( PHA DẦU )
Nước vôi nhì 5g ( PHA NƯỚC + CAH16T NHŨ HÓA THÂN DẦU)
60. Cấu trúc của dạng bào chế này là :
A. Dung dịch
B. Nhũ tương D/N
C. Nhũ tương N/D
D. Hỗn dịch
E. Dung dịch, nhũ tương
61. Để điều chế công thức này cần :
A. Khuấy trộn
B. Thêm cồn saponin
C. Thêm Tween
D. Thêm Ethanol
E. Thêm Span
62. Cho công thức : Dầu khoáng 50 ml
Siro đơn 10 ml
Vanillin 4 mg
Nước tinh khiết vđ 100 ml
Để điều chế công thức này cần phải thêm :
A. Gôm Arabic
B. Bentonit
C. Gôm Arabic, Ethanol
D. Tween 80
E. Gelatin, Acid tartric
63. Phương pháp áp dụng để nhận biết kiểu nhũ tương kép :
A. Pha loãng
B. Đo độ dẫn điện
C. Đo zeta
D. Quan sát dưới kính hiển vi
E. Pha loãng or đo độ dẫn điện
64. SỰ KẾT DÍNH của các tiểu phần trong 1 nhũ tương có thể thúc đẩy nhanh bằng cách :
A. Pha loãng
B. Ly tâm
C. Sốc nhiệt
D. Ly tâm hoặc sốc nhiệt
E. Kết dính or kết tinh
65. Sự đồng nhất về kích thước của các tiểu phân ( sự phân bố kích thước tiểu phân ) trong hỗn dịch, nhũ tương có ảnh hưởng trực tiếp đến hiện tượng :
A. Tách lớp
B. Kết dính
C. Kết bông
D. Kết tinh
E. Kết dính or kết tinh
Xem công thức để trả lời cho câu : 66-67-68
Cho công thức : Bromoform 2 ml
Natri benzoate 4 g
Codein phosphate 0,2 g
Siro đơn 20 g
Nước cất vđ 100 ml
66. Dạng bào chế và cấu trúc của công thức :
A. Potio nhũ tương
B. Nhũ tương N/D
C. Elixir
D. Siro nhũ tương
E. Lotio nhũ tương
67. Sản phẩm trên có nhược điểm :
A. Hạn dùng ngắn
B. Dễ tách lớp
C. Kích ứng niêm mạc
D. Có tủa của codein phosphate
E. Không dùng cho trẻ em
68. Cần thêm vào công thức trên :
A. Dầu lạc, gôm Arabic
B. Dầu khoáng, gôm Arabic
C. Dầu thầu dầu, Tween 80
D. Dầu dừa, gôm Arabic
E. Dầu khoáng, Tween 20
Xem công thức để trả lời cho câu : 69-70-71
Cho công thức : Dầu parafin 500 ml
Gôm Arabic 50 g
Gôm Adragan 2,5 g
Thạch 7,5 g
Tinh dầu chanh 1 ml
Vanillin 0,2 g
Natri benzoate 1,5 g
Glycerol 50 ml
Nước cất vđ 1000 ml
69. Công thức trên có thể được điều chế bằng phương pháp :
A. Keo khô
B. Keo ướt
C. Keo khô kết hợp với keo ướt
D. Keo khô or keo ướt
E. Keo khô kết hợp với keo ướt or keo ướt
70. Cách phối hợp không hợp lý khi điều chế công thức này :
A. Hòa tan tinh dầu chanh vào dầu paraffin
B. Phối hợp dầu paraffin với hỗn hợp gôm Arabic, Adragan và thạch rồi thêm nước vào trộn thành nhũ tương đậm đặc
C. Hòa tan vanillin vào glycerol
D. Thêm dung dịch vanillin vào nhũ tương trước khi điều chỉnh thể tích
E. Ngâm thạch trong nước đến trương nở hoàn toàn
71. Vai trò của Natri benzoate trong công thức là :
A. Hoạt chất
B. Điều vị
C. Tạo màu
D. Tạo kết bông
E. Bảo quản
72. Ý nào KHÔNG đúng trong điều chế nhũ tương lỏng :
A. Dược chất dễ tan trong pha nào thì hòa tan trong pha đó
B. Các hoạt chất độc phải được hòa loãng trước khi phối hợp
C. Các thành phần tan trong pha nội phải được hòa tan trong pha nội trước khi tiến hành nhũ hóa.
D. Trong trường hợp có gia nhiệt, nhiệt độ của pha nước cao hơn pha dầu
E. Phải cho pha nước vào pha dầu
73. Tá dược ÍT sử dụng trong công thức BỘT CỐM pha hỗn dịch :
A. Chất gây treo
B. Chất gây thấm
C. Chất điều chỉnh PH
D. Chất tạo sự kết bông
E. Chất bảo quản
74. Đối với hỗn dịch CHẤT GÂY THẤM cần thiết trong trường hợp :
A. Dược chất có bề mặt sơ nước
B. Dược chất có bề mặt thân nước
C. Dược chất có bề mặt khó thấm chất dẫn
D. Dược chất có tỉ trọng nhẹ
E. Dược chất có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn
75. Các HỖN DỊCH trị đau dạ dày theo cơ chế kháng acid có ưu điểm :
A. Dễ uống
B. Tác dụng kéo dài
C. Dễ bảo quản
D. Diện tích tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lớn
E. Dễ uống và tác dụng kéo dài
Xem công thức trả lời câu hỏi : 76-77
Lotio calamine có công thức gồm : Calamine 15 g
Kẽm oxid 5 g
Bentonit 3 g
Natri citrate 0,5 g
Phenol nước 0,5 ml
Glycerol 5 ml
Nước cất vừa đủ 100 ml
76. Vai trò của NATRI CITRATE :
A. Chất tạo kết bông
B. Chất điều chỉnh PH
C. Chất gây thấm
D. Chất gây treo
E. Chất bảo quản
77. Vai trò PHENOL NƯỚC :
A. Chất tạo kết bông
B. Chất điều chỉnh PH
C. Chất gây thấm
D. Chất gây treo
E. Chất bảo quản
Xem công thức trả lời câu : 78-79-80
Cho công thức : Lưu huỳnh 2 g
Camphor 0,5 g
Glycerol 20 g
Nước cất vừa đủ 100 ml
78. Để điều chế công thức này cần phải THÊM TÁ DƯỢC :
A. Gây thấm, bảo quản
B. Gây thấm, ethanol 90 %
C. Nhũ hóa, bảo quản
D. Gây thấm, gây treo
E. Nhũ hóa, gây treo
79. Tính chất nào của CAMPHOR có liên quan đến việc lựa chọn dạng bào chế :
A. Dễ bay hơi
B. Dễ tan trong ethanol
C. Không tan trong nước
D. Chất rắn, không tan trong nước
E. Chất lỏng, không tan trong nước
80. Phương pháp điều chế :
A. Trộn đều đơn giản
B. Phân tán cơ học
C. Trộn đều nhũ hóa
D. Phân tán cơ học kết hợp ngưng kết
E. Trộn đều đơn giản + trộn đều nhũ hóa
81. Cho công thức : Cồn kép opi-benzoic 20 g
Siro đơn 20 g
Nước cất vđ 100 ml
Hãy chọn cách phối hợp đúng khi điều chế :
A. Cho cồn kép opi-benzoic vào 20ml nước cất, trộn đều. Thêm từ từ siro đơn điều chỉnh thể tích
B. Cho từ từ siro đơn vào cồn kép opi-benzoic, trộn đều, điều chỉnh thể tích
C. Trộn cồn kép opi-benzoic với siro đơn. Cho từ từ hỗn hợp này vào 50ml nước, trộn đều, điều chỉnh thể tích
D. Cho cồn kép opi-benzoic vào 50ml nước cất, trộn đều. Thêm từ từ siro đơn, điều chỉnh thể tích
Xem công thức để trả lời câu hỏi : 82-83-84
Cho công thức : Terpin hydrat 4 g
Gôm Arabic 2 g
Natri benzoate 4 g
Siro codein 30 g
Nước cất vđ 150 ml
82. Sản phẩm của công thức có cấu trúc :
A. Dung dịch
B. Hỗn dịch
C. Nhũ tương
D. Dung dịch, nhũ tương
E. Dung dịch, hỗn dịch
83. Vai trò gôm Arabic :
A. Hoạt chất
B. Chất nhũ hóa
C. Chất gây thấm
D. Chất gây treo
E. Chất tạo kết bông
84. Chọn trình tự phối hợp (Cho biết X gồm 4g Natri benzoate hòa tan trong khoảng 15ml nước, Y là hỗn hợp Terpin hydrat và gôm Arabic) :
A. Cho vào Y 1 lượng nước vđ, trộn kỹ. Thêm lần lượt nước, X, điều chỉnh thể tích
B. Cho X vào Y, trộn kỹ. Thêm siro codein, điều chỉnh thể tích
C. Cho vào Y 1 lượng vđ siro codein, trộn kỹ. Thêm lần lượt nước, X, điều chỉnh thể tích
D. Cho vào Y 1 lượng nước vđ, trộn kỹ. Thêm lần lượt X, siro codein, điều chỉnh thể tích
E. Cho Y vào X, trộn kỹ. Thêm siro codein, điều chỉnh thể tích
Xem công thức trả lời câu hỏi : 85-86
Trong công thức : hỗn dịch Ibuprofen
Tá dược có ảnh hưởng nhiều nhất đến tiêu chuẩn
85. ĐỒNG ĐỀU THỂ TÍCH, phân liều của chế phẩm là :
A. Tween 80
B. Saccarose và sorbitol
C. Acid citric
D. Na benzoate
E. Gôm xanthan
86. ĐỒNG ĐỀU HÀM LƯỢNG của chế phẩm :
A. Tween 80
B. Saccarose và sorbitol
C. Acid citric
D. Na benzoate
E. Gôm xanthan
87. Cho công thức : Magnesi sulfat 300 g
NaOH 100 g
Nước cất vđ 1000 ml
Cho biết dạng bào chế và phương pháp điều chế :
A. Nhũ tương keo ướt
B. Hỗn dịch phân tán cơ học
C. Nhũ tương keo khô
D. Hỗn dịch ngưng kết
E. Hỗn dịch ngưng kết + phân tán cơ học
88. THIẾT BỊ tạo sự đồng nhất về kích thước tiểu phần của NHŨ TƯƠNG hoặc HỖN DỊCH là:
A. Cối chày
B. Máy khuấy kiểu chân vịt
C. Máy lắc
D. Máy xay keo
E. Thiết bị siêu âm
89. Ý nào KHÔNG đúng với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương :
A. Điều chế các nhũ tương có độ nhớt thấp, trung bình, hơi cao
B. Làm gia tăng nhiệt độ khi phân tán
C. Tạo nhiều bọt khí
D. Chỉ sử dụng ở qui mô phòng thí nghiệm
E. Có thể kết hợp với các cách phụ …
90. Nhược điểm lớn nhất của VASELIN :
A. Khả năng nhũ hóa kém
B. Thể chất chịu ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản
C. Độ bền vững
D. Khả năng phối hợp với dược chất không phân cực
E. Khó rữa
91.Đối với yêu cầu của THUỐC MỠ ý nào SAI :
A. Thể chất mềm mịn màng
B. Không được tan chảy ở thân nhiệt
C. Dễ bám thành lớp mỏng khi bôi lên da và niêm mạc
D. Không gây kích ứng, dị ứng trên da và niêm mạc
E. Bền vững hóa học trong quá trình bảo quản
92. Trong các ưu điểm của tá dược nhũ tương , ý nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Hình thức đẹp, mịn màng và hấp dẫn
B. Dễ phối hợp với nhiều hoạt chất
C. Phóng thích hoạt chất nhanh nhất
D. Không cản trở sự bình thường của da
E. Có khả năng dẫn thuốc thấm sâu, nhất là tá dược nhũ tương kiểu N/D
93. DUNG MÔI nào dưới đây KHÔNG có tính làm GIẢM đối kháng lớp sừng:
A. Glycerin
B. Acid oleic
C. PEG 400
D. Isopropyl myristat
E. Dimethylsulfoxid
94. Các phương pháp nào dưới đây KHÔNG phù hợp để làm tăng SKD thuốc mỡ:
A. Tạo muối dễ tan
B. Giảm kích thước tiểu phân hoạt chất
C. Sử dụng chất diện hoạt thích hợp
D. Giải phóng hoạt chất kém
E. Đưa thuốc thấm sâu lớp trung bì
95. Tính chất nào KHÔNG đúng đối với nhóm dầu mỡ :
A. Trơn nhờn, kỵ nước, gây bẩn
B. Gây cản trở hoạt động sinh lý bình thường của da
C. Dễ ôi khét dẫn đến gây kích ứng da và làm biến hoạt chất
D. Giải phóng hoạt chất kém
E. Đưa thuốc thấm sâu tới lớp trung bì
96. Đặc điểm nổi bật của ALCOL CETYLIC khi phối hợp với VASELIN là :
A. Do khi đun chảy có thể hòa tan trong Vaselin
B. Điều chỉnh thể chất của Vaselin
C. Có tính bền vững
D. Có khả năng nhũ hóa
E. Làm tăng khả năng hút nước của Vaselin
97. Đưa thêm CHẤT DIỆN HOẠT vào trong công thức thuốc mỡ liên quan đến yếu tố nào:
A. Tốc độ khuếch tán của hoạt chất
B. Hệ số khuếch tán của phân tử thuốc trong màng
C. Hệ số phân bố của thuốc giữa màng và môi trường khuếch tán
D. Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán, tức diện tích của da bôi thuốc
E. Chênh lệch nồng độ giữa 2 bên màng ( 2 bên tổ chức da )
98. Sử dụng Ure trong công thức thuốc mỡ nhằm:
A. Làm hydrat hóa lớp sừng
B. Giảm tính đối kháng do làm biến tính protein
C. Giúp làm tăng độ tan của hoạt chất
D. A và B
E. A, B và C
Xem công thức sau đây để trả lời câu :
Cholesterol 30 g
Sáp ong trắng 80 g
Alcol stearilic 50 g
Vaselin 860 g
99.Đây là thuốc mỡ :
A. Kiểu dung dịch
B. Kiểu nhũ tương
C. Đóng vai trò tá dược nhũ tương
D. Đóng vai trò tá dược nhũ hóa
E. A và D
100. Cholesterol :
A. Cấu tạo bởi este của acid béo và glycerin
B. Là chất phân lập từ Lanolin
C. Alcol béo cao
D. Là chất nhũ hóa D/N
E. Cấu tạo bởi este của acid béo và alcol béo no
101. Acol stearilic :
A. Alcol béo cao
B. Có khả năng nhũ hóa mạnh kiểu N/D
C. Có khả năng làm tăng khả năng hút nước của Vaselin
D. A và B
E. A và C
102. Ý nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của TÁ DƯỢC NHŨ HÓA:
A. Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực
B. Bền vững trong môi trường bảo quản
C. Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt
D. Thường được chế sẵn để tiện pha chế
E. Trơn nhờn, khó rữa
Xem công thức sau để trả lời câu :
Acid stearic 24 g
Triethanolamin 1 g
Glycerin 13 g
Nước tinh khiết vđ 62 g
103. Đây là thuốc mỡ :
A. Có tác dụng bảo vệ niêm mạc
B. Có tác dụng làm mềm da
C. Có tác dụng chống côn trùng cắn
D. Đóng vai trò là tá dược nhũ tương kiểu D/N
E. Đóng vai trò là tá dược nhũ tương kiểu N/D