1.
Bệnh lý nào
sau đây KHÔNG thuộc nhóm nguyên nhân gây suy tim trái?
a. Tăng huyết
áp ( nguyên nhân hàng đầu gây suy tim trái)
b. Hẹp van hai
lá ( nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim phải)
c. Bệnh cơ tim
thiếu máu cục bộ ( gây suy tim trái )
d. Hẹp van động
mạch chủ. (gây suy tim trái )
2.
Bệnh lý nào
sau đây thuộc nhóm nguyên nhân gây suy
tim trái?
a. Hẹp van hai
lá ( hẹp: gây suy tim phải >< hở: gây suy tim trái)
b. Tăng huyết
áp ( nguyên nhân thường gặp nhất gây suy tim trái)
c. Hen phế quản
mạng (gây suy tim phải)
d. Tâm phế mạn.
(gây suy tim phải)
3.
Nguyên nhân
nào sau đây thường gây nên hội chứng tâm phế mạn và suy tim phải?
a. Hở hai lá (
gây suy tim trái )
b. Tăng huyết
áp ( nguyên nhân hàng đầu gây suy tim trái)
c. Bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính
d. Viêm phổi cấp
( gây bệnh cảnh tâm phế cấp → suy tim phải )
4.
Cung lượng
tim phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Tiền tải
b. Sức co bóp
cơ tim
c. Chiều dài cơ
tim
d. Tần số tim
5.
Chọn câu
đúng nhất khi nói về hậu tải:
a. Là độ kéo
dài của các sợi cơ tim vào cuối tâm trương ( tiền tải )
b. Là lực cản
mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu
c. Là sức căng
của thành tim trong kỳ tâm trương
d. Là thể tích
của mổi nhát bóp mà tim bơm ra
6.
Triệu chứng
cơ năng của suy tim trái là gi?
a. Ho ra máu
b. Khó thở (
& ho khan)
c. Đau ngực
d. Hồi hộp
7.
Triệu chứng
cơ năng của suy tim phải là gi?
a. Ho ra máu
b. Khó thở (
khó thở tùy mức độ suy tim nhưng không có các cơn khó thở kịch phát như suy tim trái)
c. Đau ngực
d. Phù toàn
thân ( nhiều ở 2 chi dưới) ( triệu chứng thực thể)
8.
Trong suy thất
trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Khó thở kịch
phát về đêm ( triệu chứng cơ năng của suy tim trái )
b. Cung lượng
tim giảm
c. Gan to ( suy
tim phải)
d. Ho khi gắng
sức ( triệu chứng cơ năng của suy tim trái)
9.
Trong suy thất
trái đơn thuần thường gặp các dấu hiệu
sau đây?
a. Phù toàn
thân ( triệu chứng thực thể trong suy tim phải)
b. Tăng cung lượng
tim
c. Gan to ( triệu
chứng thực thể trong suy tim phải)
d. Khó thở kịch
phát về đêm
10.
Theo Hội chứng
tim mạch NewYork (NYHA), các triệu chứng cơ năng xuất hiện khi gắng sức và ít
làm hạn chế hoạt động thể lực là biểu hiện của suy tim giai đoạn nào?
a. Độ 1: Bệnh
nhân có bệnh tim, không hạn chế vận động thể lực, không có triệu chứng cơ năng
[ hoạt động thể lực thông thường ( gắng sức)
không gây mệt, khó thở or hồi hộp ]
b. Đô 2: hạn chế
vận động thể lực nhẹ, bệnh nhân khỏe khi nghỉ ngơi [ hoạt động thể lực thông
thường ( gắng sức) gây mệt, khó thở or hồi
hộp or đau ngực ]
c. Độ 3: hạn chế
vận động thể lực nhiều, mặc dù bệnh nhân khỏe khi nghỉ ngơi nhưng chỉ vận động nhẹ
đã có triệu chứng cơ năng
d. Độ 4: không
vận động thể lực nào mà không gây khó chịu. triệu chứng cơ năng of suy tim xuất
hiện ngay cả khi nghỉ ngơi & gia tăng chỉ với 1 hoạt động thể lực rất nhẹ
11.
Nhóm thuốc
làm giảm hậu tải ( làm giản mạch) được khuyến cáo hàng đầu trong điều trị suy
tim mãn tính hiện nay là:
a. Hydralatzin
b. Nitrate
c. Ức chế men
chuyển
d. Ức chế calci
12.
Phân suất tống
máu (EF) trong suy tim tâm thu thường ở vào khoảng mức nào?
a. > 60%
b. 50-60%
c. 40-50%
(41-49%: suy tim với EF bảo tồn giới hạn)
d. < 40% (
40%
còn gọi là suy tim với EF giảm )

13.
Một bệnh
nhân đã từng có tiền căn bị nhồi máu cơ tim cấp trước đó, nhưng hiện nay vẫn KHÔNG
CÓ triệu chứng cơ năng của suy tim thì được xếp vào nhóm phân loại suy tim nào
sau đây?
a. Giai đoạn A
b. Giai đoạn B
c. Giai đoạn C
d. Giai đoạn D
14.
Ông T , 67
tuổi , đến khám khó thở. Những ngày trước đó, ông có cảm giác mệt khi quét dọn
nhà. Buổi tối, Ông phải ngủ trên một chiếc ghế tựa để tránh các cơn khó thở giữa
đêm. Ông có tiền căn tăng HA > 20
năm, tăng lipid máu & bệnh động mạch vành đã nong mạch vành qua da cách đây
15 năm. Hiện đang uống thuốc theo toa:
amlordipin 10mg 1v x 1 lần/ ngày; Atorvastain 20mg 1v x 1 lần/ ngày;
Aspirin 81 1v x 1 lần / ngày. Thăm khám HA 156/92 mm Hg, mạch 80 lần/phút, nhiệt
độ 36.5oC, SpO2 = 94%, và trọng lượng 84kg. Có dấu hiệu
tĩnh mạch cổ nổi và phù 2 chi dưới nhẹ.Nghe phổi ít ran ngáy ở 2 phế trường.
Siêu âm tim thấy có RL chức năng tâm thu, hở van 2 lá nhẹ, dãn tâm nhĩ trái
& phần suất tống máu EF = 30%. Xét nghiệm nồng độ NT-proBNP = 1302pg/ml, nồng
độ troponin < 0,2ng/ml.
15.
( Từ câu 14)
Hãy phân độ suy tim & bậc điều trị cho bệnh nhân này theo NYHA?
a. Độ 1
b. Độ 2
c. Độ 3, bậc C
d. Độ 4
16.
( Từ câu 14)
Bệnh nhân đến khám khó thở. Thăm khám HA 156/92 mmHg, mạch 80 lần/phút, nhiệt độ
36.5oC, SpO2 = 94%, và trọng lượng 84kg. Có dấu hiệu tĩnh
mạch cổ nổi và phù 2 chi dưới nhẹ. Nghe phổi ít ran ngáy ở 2 phế trường. Bệnh
nhân có dấu hiệu giảm chức năng của buồng tim nào?
a. Tâm thất
trái
b. Tâm thất phải
c. Tâm nhỉ trái
d. Tâm nhĩ phải
17.
( Từ câu 14)
Biểu hiện lâm sàng nào đáng lưu ý nhất trên bệnh nhân ở thời điểm hiện tại:
a.
Khó thở nhiều, khó thở lúc nửa đêm ( suy tim
trái & phải )
b.
Có dấu hiệu tĩnh mạch cổ nổi & phù 2 chi
dưới nhẹ ( phù trắng, mềm, ấn lỏm, không đau) ( suy thất phải)
c.
Trong suy tim toàn bộ: dấu hiệu suy thất phải
trội hơn → KL suy tim toàn bộ
18.
( Từ câu
14) Dấu hiệu ran ngáy rải rác ở 2 phế
trường gợi ý cho bạn điều gì?
a. Ứ máu, phù
phổi
19.
( Từ câu 14)
Xét nghiệm nào cần làm thêm cho bệnh nhân này:
a. Xét nghiệm
BNP
b.
Cả hai câu trên đúng
20.
( Từ câu 14)
Bệnh nhân này thuộc nhóm phân loại suy
tim nào trên lâm sàng:
a. Suy tim có
EF bảo tồn
b. Suy tim có
EF bảo tồn giới hạn
c. Suy tim với
EF bảo tồn cải thiện
d. Suy tim trái
( phân loại trên lâm sàng theo định khu)
21.
( Từ câu 14)
Nguyên nhân suy tim trên bệnh nhân này là gì :
a. Cao HA
b. Tăng lipid
c. Bệnh động mạch
vành
d. Cả 3 câu
trên đúng
22.
( Từ câu 14)
Các thuốc cho bn dùng đã tối ưu chưa? , Nếu chưa – hãy đưa ra chiến lược điều
trị thích hợp
a. Dùng thuốc lợi
tiểu & hạn chế muối
b. Giai đoạn C
tránh dùng thuốc ức chế calci ( amlordipin 10mg) chuyển sang dùng thuốc ức chế
men chuyển, ức chế beta với nitrate & hydralanzine ( chỉ có tác dụng dãn trực tiếp động mạch rất hiệu quả cho bn hở
van 2 lá )
c. Tiếp tục
dùng aspinrin 81 & atorvastatin
d. Tất cả các
phối hợp trên
23.
Bài 2: BỆNH ĐỘNG
MẠCH VÀNH
24.
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về giải phẩu hệ
động mạch vành?
a. Nhánh nút
xoang xuất phát từ động mạch vành phải
b. Nhánh nút nhỉ
thất là một nhánh của động mạch mũ (xuất phát từ động mạch vành phải )
c. Các nhánh bờ
xuất phát từ động mạch mũ
d. động mạch
gian thất sau là nhánh của động mạch vành phải
25.
Nguyên nhân
nào sau đây chủ yếu gấy ra bệnh động mạch vành?
a. Xơ vữa mạch
vành
b. Co thắt mạch
vành
c. Viêm mạch
vành
d. Bất thường bẩm
sinh
26.
Yếu tố nào
sau đây làm tăng mức tiêu thụ oxy của cơ tim?
a. Giảm tần số
tim
b. giảm co bóp
cơ tim
c. Tăng huyết
áp
d. Nghỉ nghơi
27.
Trên điện
tâm đồ có thể khẳng định chuẩn đoán nhồi máu cơ tim xuyên thành khi xuất hiện
điều nào sau đây?
a. Sóng T đảo
chiều
b. Đoạn ST
chênh xuống
c. Đoạn PR
chênh lên
d. Sóng Q hoại
tử
28.
Hiện nay
phương tiện nào giúp chuẩn đoán chính xác và ít xâm lấn nhất dối với bệnh động
mạch vành do tắt nghẽn?
a. Men tim
b. điện tim gắng
sức
c. chụp mạch
vành
d. CT-Scan mạch
vành
29.
Đau ngực
trong nhồi máu cơ tim do có đặc điểm nào sau đây?
a. Luôn luôn có
đau ngực
b. Đau thường hết
sau khi dùng nitroglycerine
c. Đau không giảm
sau khi nghỉ nghơi
d. Đau kéo dài
< 10 phút
30.
Về lâu dài,
phát đồ nào sau đây thích hợp nhất cho bệnh nhân có cơn đau thắt ngực ổn định?
a. Thuốc ức chế
calci đơn thuần
b. Ức chế
calci+Nitrate
c. Ức chế Beta
+ Nitrate
d. Ức chế men
chuyển
31.
Hình ảnh sóng
T cao trên ECG tương tứng với vùng nào sau đây tại vị trí ổ nhồi máu?
a. Vùng cơ tim
bình thường
b. Vùng thiếu
máu cục bộ
c. Vùng tổn
thương
d. Vùng hoại tử
32.
Điều nào sau
đây mô tả cơ chế sinh lý phổ biến nhất hiện nay trong nhồi máu cơ tim đọan ST
chênh lên?
a. Xói mòn mảng
xơ vữa động mạch vành
b. vỡ mãng xơ vữa
động mạch vành
c. Hẹp tiến triển
động mạch vành do mảng xơ vữa
d. Co thắt mạch
vành gần mảng xơ vữa
33.
Hình ảnh
sóng Q hoại tử xuất hiện tại các chuyển đạo
nào trên ECG là phù hợp nhất với bệnh cảnh nhồi máu cơ tim thành dưới xảy ra ở một người nam 60 tuổi?
a. DI, AVL, V5
b. V1, V2, V3
c. DII , DIII,
aVF
d. Avr, Avl, DI
34.
Hình ảnh
sóng Q hoại tử xuất hiện tại các chuyển đạo
nào trên ECG là phù hợp nhất với bệnh cảnh nhồi máu cơ tim thành trước và thành bên
a. DI, aVL, V5,
V6 ( thành bên)
b. V1, V2, V3,
V4, aVL, DI
c. DII , DIII,
aVF ( thành dưới)
d. aVR, aVF,
aVL, DI, DII , DIII ( ko có aVR)
35.
Các biến đổi trên ECG trong nhồi máu cơ timđược đánh giá bằng
12 chuyển đạo chuẩn của điện tim:
a. 6 chuyển đạo
chi: DI, DII,DIII, aVL, aVR, aVF
b. 6 chuyển đạo
trước ngực: V1, V2, V3, V4, V5, V6
c. Cả 2 đúng
36.
Nhồi máu
thành trước thay đổi ST, T, Q xuất hiện tại:
a. V1, V2, V3,
V4
37.
Nhồi máu
thành sau thay đổi ST, T, Q xuất hiện tại:
a. V1, V2
38.
Nhồi máu
thành bên thay đổi ST, T, Q xuất hiện tại:
a. DI, aVL,
V5,V6
39.
Nhồi máu
thành dưới thay đổi ST, T, Q xuất hiện tại:
a. DII, DIII,
aVF
40.
Ông T, 59 tuổi
được đưa vào phòng cấp cứu bệnh viện vì đau ngực. Ông cho biết khi đang làm việc
thì có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị, sau đó là cơn đau ngực trái dữ đội
.Ông được cho nhờ thở Oxy và ngậm 2 liều nitroglycerin 0.4mg nhưng vẫn không bớt
đau. Hãy cho biết thể lâm sàng của BN.
a. Đau thắt ngực
không ổn định
b. bệnh tim thiếu
máu cục bộ
c. nhồi máu cơ
tim
d. Tất cả điều
sai
41.
Nguyên nhân
nào sau đây thường gây nên hội chứng tâm phế mạn và suy tim phải?
a. Hở van 2 lá
b. Viêm phổi
c. Tăng Huyết
áp
d. COPD
42.
Bệnh nhân đến
khám khó thở. Thăm khám HA 156/92 mm Hg, mạch 80 lần/phút, nhiệt độ 36.5 oC,
SpO2=94%, và trọng lượng 84kg. Có dấu hiệu tĩnh mạch cổ nổi và phù 2 chi dưới
nhẹ.Nghe phổi êm dịu ở 2 phế trường. Bệnh nhân có dấu hiệu giảm chức năng của
buồng tim nào?
e. Tâm thất
trái
f. Tâm thất phải
g. Tâm nhỉ trái
h. Tâm nhĩ phải
43.
Xét nghiệm
nào sau đây cần thận trọng cho bệnh nhân bệnh động mạch vành?
a. CT-Scan mạch
vành
b. Điện tâm đồ
gắng sức
c. Định lượng
men tim
d. Siêu âm tim
2 chiều (2 D)
BÀI 3: TĂNG
HUYẾT ÁP
1.
Theo JNV
2014, một người trưởng thành có trị số huyết áp như thế nào được
xem là KHÔNG bị tăng huyết áp?
a. HA tâm thu
bằng 140 mm Hg và HA tâm trương trên 90 mm Hg
b. HA tâm thu
dưới 140 mm Hg và HA tâm trương dưới 90 mm Hg
c. HA tâm thu
dưới 140 mm Hg và HA tâm trương trên 90 mm Hg
d. HA tâm thu
bằng 140 mm Hg và HA tâm trương bằng 90 mm Hg
2.
Huyết áp
tâm thu là trị số được chọn vào thời điểm nào lúc đo huyết áp theo
phương pháp gián tiếp?
a. Tiếng đập
của mạch thay đổi âm sắc
b. Tiếng đập
của mạch nghe to và rỏ nhất
c. Bắt đầu
xuất hiện tiếng đập của mạch
d. Tiếng đập
của mạch mất hoàn toàn
3.
Nguyên nhân
nào sau đây thường gặp nhất tăng huyết áp thứ phát?
a. Thân đa năng
b. Bệnh nhu mô
thận
c. Hẹp động
mạch thận
d. U tuỷ
thượng thận
4.
Triệu
chứng cơ năng thường gặp trong tăng huyết áp là gì?
a. Chóng mặt
b. Khó thở
c. Đau đầu
d. Mờ mắt
5.
Bệnh nhân
tăng huyết áp có kèm theo đái tháo đường thường xếp vào nhóm nguy cơ
tim mạch nào sau đây?
a. Không có
nguy cơ
b. Nguy cơ
thấp
c. Nguy cơ
trung bình
d. Nguy cơ cao
6.
Chọn câu
đúng nhất khi nói về tình trạng tăng huyết áp cấp cứu?
a. Huyết áp
tăng > 180/120 mm Hg kèm theo đau đầu
b. Có các
biểu hiện tổng thương hoặc đe doạ cơ quan đích đang tiến triển.
c. Bệnh nhân
điều trị hạ áp bằng thuốc tiêm, không cần nhập viện, tái khám sau 24
giờ
d. Huyết áp
tâm thu tăng > 220 mm Hg đơn thuần.
7.
Yếu tố
nào sau đây KHÔNG góp phần làm tăng huyết áp?
a. Tăng tần
số tim
b. Tăng tiền
tải
c. Tăng sức
cản ngoại biên
d. Tăng tưới
máu thận
8.
Chất nào
sau đây do tế bào nội mô tiết ra, có tác động mạnh gây co mạch?
a. Angiotensin
b. Adrenaline
c. Endothelin 1
d. Renin
9.
Chọn câu
sau đây đúng khi nói về mục tiêu điều trị tăng huyết áp cho cá bệnh
nhân già > 80 tuổi?
a. < 140/90
mm Hg nếu không kèm theo đái tháo đường.
b. < 150/90
mm Hg nếu không kèm theo đái tháo đường.
c. < 130/80
mm Hg nếu không kèm theo đái tháo đường.
d. Tương tự
như mục tiêu điều trị cho các bệnh nhân < 80 tuổi
10.
Chọn câu
nào sau đây KHÔNG đúng khi nói đến các phương pháp điều trị tăng huyết
áp không cần dùng thuốc?
a. Hạn chế
muối NaCl trong khẩu phần ăn
b. Không hút
thuốc lá
c. Ăn ít rau
củ, trái cây
d. Tập luyện
thể lực tất cả các ngày trong tuần
Bài 4:
BỆNH THẬN MẠN
1.
Suy thận biểu
hiện thành nhiều rối loạn nội môi khác nhau trong cơ thể gọi chung là:
a. Hội chứng
ure huyết cao
2.
Hội chứng
ure huyết cao do:
a. RL chức
năng tạo nước tiểu
b. RL chức
năng nội tiết của thận
c. Cả 2 câu
trên đúng
3.
Biểu hiện của
RL chức năng tạo nước tiểu trong hội chứng ure huyết cao:
a. Tích lũy sp
Nitơ phi protein trong máu
b. Tăng ure máu
c. Tăng
creatinin máu
d. Tăng hormone
homocystein máu
e. Tăng hợp chất
guanidine
f. Tăng muối
urate
g. Tăng dẫn xuất
amin thơm: triptophan, tyrosin…
h. Tích lũy các
chất có trọng lượng phân tử trung bình
i. Tích lũy
hormone thuộc nhóm peptid
j. RL cân bằng
kiềm toan do tích lũy các acid hữu cơ
k. RL cân = nước
& điện giải ( Na+, K+ )
l. Các ý trên
4.
Biểu hiện của
RL chức năng nội tiết trong hội chứng ure huyết cao:
a. RL chức năng
tiết renin → THA
b. RL chức năng
tiết erythropoietine → thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào [Ngoài ra, thiếu máu ở bn
suy thận mạn còn do: nhiễm độc tủy xương,
giảm đời sống hồng cầu do ứ đọng chất độc trong máu, thiếu nhiên liệu tạo
máu ( protein, B12, folic)]
c. RL chức năng
chuyển hóa vitamin D → ↓ Calci & ↑ phosphate. Suy thận giai đoạn cuối thường
có triệu chứng đau xương, lắng đọng
calci ở các cơ quan & ngứa do tích tụ
phosphate dưới da).
d. RL tuyến cận
giáp do suy thận: PTH
có tác dụng làm tăng nồng độ ion calci và ngược lại làm giảm nồng độ phospho
trong máu.→ để điều chỉnh việc ↓ Calci & ↑ phosphate do suy thận gây ra
→ PTH ↑ → cường tuyến cận giáp
e. Tất cả các
câu trên
5.
Biểu hiện
nào sau đây trên bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối là do suy chức
năng nội tiết của thận
a. Tăng Kali
máu (RL chức năng tạo nước tiểu)
b. Tăng ure máu
c. Toan chuyển
hóa (RL chức năng tạo nước tiểu)
d. Cường cận
giáp thứ phát
6.
Biểu hiện
nào sau đây trên bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối có thể cải
thiện đáng kể với điều trị lọc máu?
a. Thiếu máu
b. Tăng
phosphate máu
c. Tăng
creatinine máu
d. Cường cận
giáp thứ phát
7.
Phương pháp
điều trị nào được xem là tối ưu và được nhiều tác giả trên thế
giới khuyến cáo nhằm giúp hạn chế các biến chứng của hội chứng Ure
huyết cao cho các trường hợp suy thận chưa cần thay thế thận?
a. Chế độ ăn
giảm đạm kết hợp với bổ sung ketoacid hằng ngày
b. Chế độ ăn
giảm mặn kết hợp với bổ sung nước đầy đủ hằng ngày
c. Chế độ ăn
giảm glucose kết hợp với bổ sung đường hoá học hằng ngày
d. Chế độ ăn
giảm mỡ kết hợp với bổ sung dầu thực vật hằng ngày
8.
Bệnh nhân
nào sau đây KHÔNG được xem là có
bệnh thận mạn?
a. Bệnh nhân
đã ghép thận ổn định
b. Bệnh nhân
có tình trạng tiểu đạm đơn đọc kéo dài > 3 tháng
c. Bệnh nhân
từng bị tổn thương thận cấp và hồi phục hoàn toàn sau điều trị
d. Bệnh nhân
đái tháo đường có kèm theo vi đạm niệu
9.
Bệnh nhBệnh
thận mạn được xếp vào gđ 4 khi độ lọc cầu thận giảm đến mức nào?
a. < 60 ml/ph/1.73
m2 da (gđ 3 )
b. < 30
ml/ph/1.73 m2 da (gđ 4)
c. < 15
ml/ph/1.73 m2 da (gđ 5: gđ cuối)
d. < 5
ml/ph/1.73 m2 da
10.
Bệnh nhân
mạn được xem là cần điều trị thay thế thận khi độ lọc cầu thận
giảm đến mức nào sau đây?
a. < 60
ml/ph/1.73 m2 da (gđ 3)
b. < 30
ml/ph/1.73 m2 da (gđ 4)
c. < 15
ml/ph/1.73 m2 da (gđ 5: gđ cuối)
d. < 5
ml/ph/1.73 m2 da
11.
Bệnh lý nào
sau đây được xem là nguyên nhân hàng đầu đưa đến suy thận giai đoạn cuối tại nước
ta?
a. Đái tháo đường
b. Tăng huyết
áp
c. Bệnh cầu thận
d. Viêm đài bể
thận
12.
Mức độ suy giảm chức năng nào sau đây của thận được sử dụng để
phân chia giai đoạn của bệnh thận mạn
a. Chức năng
tái hấp thu ở ống thận
b. Chức năng tổng
hợp renin
c. Chức năng
chuyển hóa cholecalciferon
d. Tất cả đều
sai ( GFR: độ lọc cầu thận -chức năng lọc tại cầu thận)
13.
Hiện nay, giả
thuyết nào sau đây đước chấp nhận rộng rải trên thế giới để lý giải tiến trình
sinh bệnh học của bệnh thận mạn?
a. Giả thiết cầu
thận toàn vẹn
b. Giả thuyết ống
thân toàn vẹn
c. Giả thuyết
nephron toàn vẹn
d. Giả thuyết mạch máu thận toàn vẹn
14.
Sự suy giảm
chức năng nào sau đây tại thận đưa đến các biểu hiện chính trong hội chứng ure
huyết cao?
a. Chức năng lọc
tại cầu thận
b. Chức năng
tái hấp thu tại ống thận
c. Chức năng tổng
hợp erythropoietine
d. Chức năng
chuyển hóa Cholecalciferol
15.
Tình trạng
thiếu máu trong bệnh thận mạn thường ít liên quan đến nguyên nhân nào sau đây?
a. Thiếu sắt
b. Giảm đời sống
hồng cầu
c. Giảm tiết
erythropoietine
d. Thiếu yếu tố
nội tại
16.
Sự ứ đọng chất
nào sau đây trong hội chứng ure huyết cao dẫn đến tăng mạnh nguy cơ gây các bệnh
lý tim mạch?
a. Ure → chán
ăn, buồn nôn đau đầu, hạ thân nhiệt, loét miện, loét đường tiêu hóa, viêm màn
ngoài tim
b. Acid uric →
gây gout
c. Homocystein →
kích thích tăng sinh cơ trơn mạch máu → xơ vữa động mạch→ bệnh lý tim mạch (
suy tim, tổn thương mạch vành, mạch ngoại biên)
d. Ceratinine
17.
Biểu hiện
nào sau đây ÍT có giá trị trong phân biệt giữa bệnh nhân bệnh thận mạn với một
trường hợp tổn thương thận cấp?
a. Tốc độ giảm
chức năng thận theo thời gian
b. Mất phân biệt
vỏ thận và tủy thận trên siêu âm 2D
c. Thiếu máu hồng
cầu nhỏ nhược sắc
d. Cường cận
giáp thứ phát
BÀI 5: BỆNH LÝ CẦU THẬN ( không học)
1.
Trường hợp
nào dưới đây thuộc nhóm bệnh cầu thận nguyên phát?
a. Bệnh thận
đái tháo đường
b. Bệnh thân do
lupus đỏ hệ thống
c. Bệnh thận
sang thương tối thiểu
d. Bệnh thận
IgA
2.
Biểu hiện
nào sau quan trọng nhất trong chẩn đoán hội chứng thận hư?
a. Đạm niệu
> 3.5g/1.73 m2 da/24 giờ
b. Giảm albumin
máu
c. Phù toàn
thân
d. Tiểu lipid
3.
Nguyên nhân
nào sau đây Không gây nên tình trạng tiểu đạm tại thận cho các bệnh nhân?
a. Bệnh ống thận
mô kẽ
b. Đa u tủy
c. Hội chứng thận
hư
d. Hội chứng
viêm vi cầu thận
4.
Tình trạng
nào sau đây Không phải là biểu hiện thường gặp của một bệnh lý cầu thận?
a. Hội chứng thận
hư
b. Hội chứng
viêm vi cầu thận
c. Tiểu lipid
đơn độc
d. Tiểu máu kéo
dài hoặc tái phát
5.
Cơ chế bệnh
sinh nào sau đây thường đưa đến tình trạng mất nhiều albumin qua nước tiểu ở bệnh
nhân mác hội chứng thận hư?
a. Tổn thương lớp
nội mô mao mạch thận
b. Tổn thương lớp
biểu mô ống thận
c. Tổn thương
các tế bào trong mô kẽ thận
d. Tổn thương lớp
tế có chân
6.
Nhóm thuốc
nào sau đâycó tác dụng làm giảm bớt mức độ tiểu đạm ở các bệnh nhân có bệnh cầu
thận ?
a. Nhóm ức chế
beta
b. Nhóm ức chế
men chuyển
c. Nhóm lợi tiểu
d. Nhóm ức chế
calci
7.
Triệu chứng
nào sau đây KHÔNG thường gặp trong các bệnh nhân mắc hội chứng viêm vi cầu thận?
a. Tiểu đạm
> 3.5g/1.73 m2 da/24 giờ
b. Tiểu máu tái
phát nhiều lần, kèm trụ hồng cầu
c. Tăng huyết
áp
d. Suy giảm chức
năng thận (Giảm GFR)
8.
Nhóm thuốc
nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng để điều trị đặc hiệu cho các trường hợp hội
chứng thận hư nguyên phát với sang thương tối thiểu?
a. Mycophenolate
moeftil
b. Corticosteroid
c. Cyclophosphamide
d. Cyclosporine
A
9.
Nhóm bệnh cầu
thận nguyên phát nào sau đây thường hay xảy ra ở trẻ em và có tiên lượng lâu
dài tốt nhất?
a. Bệnh cầu thận
sang thương tối thiểu
b. Xơ chai cầu
thận khu trú từng vùng
c. Bệnh cầu thận
màng
d. Viêm cầu thận
tăng sinh màng
10.
Nhóm bệnh cầu
thận nào sau đây có diễn tiến phúc tạp và hình ảnh tổn thương trên giải phẩu bệnh
( sinh thiết thận) đa dạng nhất?
a. Bệnh đái
tháo đường
b. Bệnh thận
IgA
c. Bệnh thận hậu
nhiễm liên cầu trùng
d. Bệnh thận do
lupus hệ thống
BÀI 6: ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG
1.
Tình trạng
nào sau đây thường không dẫn đến bệnh lý tăng đường huyết khởi phát ở nhóm đối
tượng trẻ tuổi?
a. Đái tháo đường
type 1
b. Đái tháo đường
type 2
c. Đái tháo đường
thể MODY
d. Đái tháo đường
thể LADA
2.
Các phát biểu
sau đây đều đúng đối với bệnh đái tháo đường thể LADA (latent Autoimmune
Diabetes in Adults). NGOẠI TRỪ:
a. Còn được gọi
là đái tháo đường type 1.5
b. Đặc trưng bởi
sự hiện điện của các tự kháng thể kháng tế bào beta trong huyết thanh
c. Ngược lại
đái tháo đường type1 cổ điển, LADA không liên quan với sự tăng tần suất của các
bệnh tự miễn như : Basedow, viêm giáp Hashimoto, bệnh Addison..
d. Điều trị
Isulin cần được xem xét chỉ định lúc chẩn đoán LADA
3.
Tình trạng
tiền đái tháo đường được đặc trưng bởi:
a. Sự tăng sản
xuất glucose nội sinh
b. Giảm sự tiêu
dùng glucose tại mô đích
c. Đường huyết
sau 2 giờ làm nghiệm pháp dung nạp glucose > 200 mg/dL
d. Không làm
tăng nguy cơ xuất hiện biến chứng mạch máu nhỏ và mạch máu lớn
4.
Chọn câu
đúng nhất khi nói về nguyên nhân gây nên bệnh đái tháo đường :
a. Do tăng chuyển
hóa glucose thành glycogen
b. Do giảm khả
năng bài tiết Insolin của tuyến tụy
c. Do rối loạn
chuyển hóa lipid trong cơ thể
d. Do lối sống
tĩnh tại và ít hoạt động
5.
Xét nghiệm cận
lâm sàng để kiểm tra nồng độ glucose máu trung bình trong 2-3 tuần là:
a. Hemoglobin
A1c
b. Nghiệm pháp
dung nạp glucose
c. Glucose máu
lúc đói
d. Fructosamine
6.
Nhóm thuốc hạ
đường huyết nào vừa có khả năng kích thích tế bào beta tăng tiết mạnh insulin,
vừa làm giảm đề kháng insulin tại tế bào gan?
a. Nhóm ức chế alpha-glucosidase
b. Nhóm biguanides
c. Nhóm
sulfonylureas
d. Nhóm
thiazolidinediones
7.
Nhóm thuốc hạ
đường huyết nào vừa có khả năng làm giảm sự hấp thu glucose qua đường tiêu hóa
sau bữa ăn?
a. Nhóm ức chế alpha-glucosidase
b. Nhóm
biguanides
c. Nhóm sulfonylureas
d. Nhóm
thiazolidinediones
8.
NPH là tên gọi
của nho1minsulin nào sau đây
a. Insulin tác
dụng nhanh
b. Insulin tác
dụng trung gian
c. Insulin tác
dụng chậm
d. Insulin hỗn
hợp
9.
Một bệnh
nhân 35 tuổi đến phòng khám và mới được chẩn đoán bị đái tháo đường.các xét nghiệm
cho thấy không có C-peptide trong máu của cô. Cô giảm trọng lu7o75ngnhie62u
trong thời gian gần đây, mặc dù cô đã ăn rất nhiều. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp
nhất vói bệnh nhân?
a. Đái tháo đường
do thuốc
b. Đái tháo đường
do thai kỳ
c. Đái tháo đường
type 1
d. Đái tháo đường
type 2
10.
Biến chứng
nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm biến chứng mạch máu nhỏ trong bệnh đái tháo đường?
a. Biến chứng
thần kinh
b. Biến chứng
thận
c. Biến chứng
xơ vữa mạch máu
d. Biến chứng
võng mạc
BÀI 7: BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
1.
Triêu chứng
cơ năng điển hình của bướu giáp đơn thuần là gi?
a. Đần độn
b. Hồi hộp
c. Sụt cân
d. Tất cả điều
sai
2.
Kết quả xét
nghiệm nào sau đây là phù hợp với bệnh cảnh
bướu giáp đơn thuần?
a. T3 Cao, T4
bình thường
b. TSH siêu nhạy
tăng cao ( bướu đơn thuần â thyroxin
(T4 ) thoáng qua kích thích tiết TSH
gây tăng sx hormon giáp)
c. Kháng thể
kháng TSH tăng nhanh
d. Độ tập trung
iod có có thể cao.
3.
Trong ung
thư giáp, bệnh nhân được phẩu thuật cắt tuyến giáp. Một thời gian sau, bệnh
nhân tái khám với dấu hiệu vọp bẻ tay chân thường xuyên. Tai biến nào sau đây của
phẩu thuật cần được nghĩ đến?
a. Tổn thương
thần kinh quặt ngược thanh quản ( giọng khàn)
b. Suy tuyến cận
giáp
c. Tổn thương
tĩnh mạch cảnh
d. Suy tuyến
giáp
4.
Ung thư giáp
nào sau đây có tiên lượng sống 5 năm tốt nhất?
a. Ung thư giáp
dạng nhú
b. Ung thư giáp
dạng nang
c. Ung thư giáp
dạng tủy
d. Ung thư giáp
không biệt hóa
5.
Tác dụng
quan trọng nhất của hormon giáp trong thời kỳ bào thai là gi?
a. Phát triển hệ
cơ xương
b. Phát triển hệ
da niêm mạc
c. Phát triển
não bộ
d. Cốt hóa tế
bào sụn
6.
Xét nghiệm
quan trọng nhất trong chẩn đoán uy giáp là gì?
a. Siêu âm tuyến
giáp
b. Định lượng
FT3 Và FT4
c. Xạ hình tuyến
giáp
d. Định lượng
TSH
7.
Bệnh Graves
thường gặp nhất ở độ tuổi nào sau đây?
a. Dưới 20 tuổi
b. 20-40 tuổi
c. 40-60 tuổi
d. Trên 60 tuổi
8.
Nhóm thuốc
nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc ức chế sự tổng hợp hormon tại tế bào
biểu mô tuyến giáp?
a. Propranolon
b. Aminodarone
c. Proylthiouracil
d. I131
9.
Kháng thể
kháng thyroglobulin và kháng thể kháng
thyroperoxidase thường tăng cao trong tổn thương nào sau đây của tuyến giáp?
a. Viêm giáp mạn
tính Hashimoto
b. Viêm giáp
bán cấp De Quervain
c. Viêm giáp mủ
cấp tính
d. Viêm giáp
Riedel
10.
Phương pháp
điều trị hội chứng nhiễm độc giáp bằng iod đồng vị đồng vị phóng xạ (I131)
KHÔNG nên sử dụng cho trường hợp nào sau đây?
a. Cường giáp
do bệnh Graves
b. Cường giáp
do viêm giáp bán cấp
c. Cường giáp
do nhân giáp độc
d. Tất cả điều
đúng
No comments:
Post a Comment