Tuesday, August 7, 2018

Bài 1: SUY TIM MẠN TÍNH - tham khảo



1.    Bệnh lý nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nguyên nhân gây suy tim trái?
a.     Tăng huyết áp ( nguyên nhân hàng đầu gây suy tim trái)
b.    Hẹp van hai lá ( nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim phải)
c.     Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ ( gây suy tim trái )
d.    Hẹp van động mạch chủ. (gây suy tim trái )
2.    Bệnh lý nào sau đây  thuộc nhóm nguyên nhân gây suy tim trái?
a.     Hẹp van hai lá ( hẹp: gây suy tim phải >< hở: gây suy tim trái)
b.    Tăng huyết áp ( nguyên nhân thường gặp nhất gây suy tim trái)
c.     Hen phế quản mạng (gây suy tim phải)
d.    Tâm phế mạn. (gây suy tim phải)
3.    Nguyên nhân nào sau đây thường gây nên hội chứng tâm phế mạn và suy tim phải?
a.     Hở hai lá ( gây suy tim trái )
b.    Tăng huyết áp ( nguyên nhân hàng đầu gây suy tim trái)
c.     Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
d.    Viêm phổi cấp ( gây bệnh cảnh tâm phế cấp → suy tim phải )
4.    Cung lượng tim phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:
a.     Tiền tải
b.    Sức co bóp cơ tim
c.     Chiều dài cơ tim
d.    Tần số tim
5.    Chọn câu đúng nhất khi nói về hậu tải:
a.     Là độ kéo dài của các sợi cơ tim vào cuối tâm trương ( tiền tải )
b.    Là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu
c.     Là sức căng của thành tim trong kỳ tâm trương
d.    Là thể tích của mổi nhát bóp mà tim bơm ra
6.    Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là gi?
a.     Ho ra máu
b.    Khó thở ( & ho khan)
c.     Đau ngực
d.    Hồi hộp
7.    Triệu chứng cơ năng của suy tim phải là gi?
a.     Ho ra máu
b.    Khó thở ( khó thở tùy mức độ suy tim nhưng không có các cơn khó thở kịch  phát như suy tim trái)
c.     Đau ngực
d.    Phù toàn thân ( nhiều ở 2 chi dưới) ( triệu chứng thực thể)
8.    Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây, NGOẠI TRỪ:
a.     Khó thở kịch phát về đêm ( triệu chứng cơ năng của suy tim trái )
b.    Cung lượng tim giảm
c.     Gan to ( suy tim phải)
d.    Ho khi gắng sức  ( triệu chứng cơ năng  của suy tim trái)
9.    Trong suy thất trái đơn thuần thường  gặp các dấu hiệu sau đây?
a.     Phù toàn thân ( triệu chứng thực thể trong suy tim phải)
b.    Tăng cung lượng tim
c.     Gan to ( triệu chứng thực thể trong suy tim phải)
d.    Khó thở kịch phát về đêm
10.                      Theo Hội chứng tim mạch NewYork (NYHA), các triệu chứng cơ năng xuất hiện khi gắng sức và ít làm hạn chế hoạt động thể lực là biểu hiện của suy tim giai đoạn nào?
a.     Độ 1: Bệnh nhân có bệnh tim, không hạn chế vận động thể lực, không có triệu chứng cơ năng [ hoạt động thể lực thông thường ( gắng sức)  không gây mệt, khó thở or hồi hộp ]
b.    Đô 2: hạn chế vận động thể lực nhẹ, bệnh nhân khỏe khi nghỉ ngơi [ hoạt động thể lực thông thường ( gắng sức)  gây mệt, khó thở or hồi hộp or đau ngực ]
c.     Độ 3: hạn chế vận động thể lực nhiều, mặc dù bệnh nhân khỏe khi nghỉ ngơi nhưng chỉ vận động nhẹ đã có triệu chứng cơ năng
d.    Độ 4: không vận động thể lực nào mà không gây khó chịu. triệu chứng cơ năng of suy tim xuất hiện ngay cả khi nghỉ ngơi & gia tăng chỉ với 1 hoạt động thể lực rất nhẹ
11.                      Nhóm thuốc làm giảm hậu tải ( làm giản mạch) được khuyến cáo hàng đầu trong điều trị suy tim mãn tính hiện nay là:
a.     Hydralatzin
b.    Nitrate
c.     Ức chế men chuyển
d.    Ức chế calci
12.                      Phân suất tống máu (EF) trong suy tim tâm thu thường ở vào khoảng mức nào?
a.     > 60%
b.    50-60%
c.     40-50% (41-49%: suy tim với EF bảo tồn giới hạn)
d.    < 40% ( 40% còn gọi là suy tim với EF giảm )
13.                      Một bệnh nhân đã từng có tiền căn bị nhồi máu cơ tim cấp trước đó, nhưng hiện nay vẫn KHÔNG CÓ triệu chứng cơ năng của suy tim thì được xếp vào nhóm phân loại suy tim nào sau đây?
a.     Giai đoạn A
b.    Giai đoạn B
c.     Giai đoạn C
d.    Giai đoạn D
14.                      Ông T , 67 tuổi , đến khám khó thở. Những ngày trước đó, ông có cảm giác mệt khi quét dọn nhà. Buổi tối, Ông phải ngủ trên một chiếc ghế tựa để tránh các cơn khó thở giữa đêm. Ông có tiền căn tăng HA  > 20 năm, tăng lipid máu & bệnh động mạch vành đã nong mạch vành qua da cách đây 15 năm. Hiện đang uống thuốc theo toa:  amlordipin 10mg 1v x 1 lần/ ngày; Atorvastain 20mg 1v x 1 lần/ ngày; Aspirin 81 1v x 1 lần / ngày. Thăm khám HA 156/92 mm Hg, mạch 80 lần/phút, nhiệt độ 36.5oC, SpO2 = 94%, và trọng lượng 84kg. Có dấu hiệu tĩnh mạch cổ nổi và phù 2 chi dưới nhẹ.Nghe phổi ít ran ngáy ở 2 phế trường. Siêu âm tim thấy có RL chức năng tâm thu, hở van 2 lá nhẹ, dãn tâm nhĩ trái & phần suất tống máu EF = 30%. Xét nghiệm nồng độ NT-proBNP = 1302pg/ml, nồng độ troponin < 0,2ng/ml.
15.                      ( Từ câu 14) Hãy phân độ suy tim & bậc điều trị cho bệnh nhân này theo NYHA?
a.     Độ 1
b.    Độ 2
c.     Độ 3, bậc C
d.    Độ 4
16.                      ( Từ câu 14) Bệnh nhân đến khám khó thở. Thăm khám HA 156/92 mmHg, mạch 80 lần/phút, nhiệt độ 36.5oC, SpO2 = 94%, và trọng lượng 84kg. Có dấu hiệu tĩnh mạch cổ nổi và phù 2 chi dưới nhẹ. Nghe phổi ít ran ngáy ở 2 phế trường. Bệnh nhân có dấu hiệu giảm chức năng của buồng tim nào?
a.     Tâm thất trái
b.    Tâm thất phải
c.     Tâm nhỉ trái
d.    Tâm nhĩ phải
17.                      ( Từ câu 14) Biểu hiện lâm sàng nào đáng lưu ý nhất trên bệnh nhân ở thời điểm hiện tại:
a.    Khó thở nhiều, khó thở lúc nửa đêm ( suy tim trái & phải )
b.    Có dấu hiệu tĩnh mạch cổ nổi & phù 2 chi dưới nhẹ ( phù trắng, mềm, ấn lỏm, không đau) ( suy thất phải)
c.     Trong suy tim toàn bộ: dấu hiệu suy thất phải trội hơn → KL suy tim toàn bộ
18.                      ( Từ câu 14)  Dấu hiệu ran ngáy rải rác ở 2 phế trường gợi ý cho bạn điều gì?
a.    Ứ máu, phù phổi 
19.                      ( Từ câu 14) Xét nghiệm nào cần làm thêm cho bệnh nhân này:
a.     Xét nghiệm BNP
b.    Cả hai câu trên đúng
20.                      ( Từ câu 14) Bệnh nhân này  thuộc nhóm phân loại suy tim nào trên lâm sàng:
a.     Suy tim có EF bảo tồn
b.    Suy tim có EF bảo tồn giới hạn
c.     Suy tim với EF bảo tồn cải thiện
d.    Suy tim trái ( phân loại trên lâm sàng theo định khu)
21.                      ( Từ câu 14) Nguyên nhân suy tim trên bệnh nhân này là gì :
a.     Cao HA
b.    Tăng lipid
c.     Bệnh động mạch vành
d.    Cả 3 câu trên đúng
22.                      ( Từ câu 14) Các thuốc cho bn dùng đã tối ưu chưa? , Nếu chưa – hãy đưa ra chiến lược điều trị thích hợp
a.     Dùng thuốc lợi tiểu & hạn chế muối
b.    Giai đoạn C tránh dùng thuốc ức chế calci ( amlordipin 10mg) chuyển sang dùng thuốc ức chế men chuyển, ức chế beta với nitrate & hydralanzine ( chỉ có tác dụng  dãn trực tiếp động mạch rất hiệu quả cho bn hở van 2 lá )
c.     Tiếp tục dùng aspinrin 81 & atorvastatin
d.    Tất cả các phối hợp trên
23.                        

Bài 2: BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH

24.                      Điều  nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về giải phẩu hệ động mạch vành?
a.     Nhánh nút xoang xuất phát từ động mạch vành phải
b.    Nhánh nút nhỉ thất là một nhánh của động mạch mũ (xuất phát từ động mạch vành phải )
c.     Các nhánh bờ xuất phát từ động mạch mũ
d.    động mạch gian thất sau là nhánh của động mạch vành phải
25.                      Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu gấy ra bệnh động mạch vành?
a.    Xơ vữa mạch vành
b.    Co thắt mạch vành
c.     Viêm mạch vành
d.    Bất thường bẩm sinh
26.                      Yếu tố nào sau đây làm tăng mức tiêu thụ oxy của cơ tim?
a.     Giảm tần số tim
b.    giảm co bóp cơ tim
c.     Tăng huyết áp
d.    Nghỉ nghơi
27.                      Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chuẩn đoán nhồi máu cơ tim xuyên thành khi xuất hiện điều nào sau đây?
a.     Sóng T đảo chiều
b.    Đoạn ST chênh xuống
c.     Đoạn PR chênh lên
d.    Sóng Q hoại tử
28.                      Hiện nay phương tiện nào giúp chuẩn đoán chính xác và ít xâm lấn nhất dối với bệnh động mạch vành do tắt nghẽn?
a.     Men tim
b.    điện tim gắng sức
c.     chụp mạch vành
d.    CT-Scan mạch vành
29.                      Đau ngực trong nhồi máu cơ tim do có đặc điểm nào sau đây?
a.     Luôn luôn có đau ngực
b.    Đau thường hết sau khi dùng nitroglycerine
c.     Đau không giảm sau khi nghỉ nghơi
d.    Đau kéo dài < 10 phút
30.                      Về lâu dài, phát đồ nào sau đây thích hợp nhất cho bệnh nhân có cơn đau thắt ngực ổn định?
a.     Thuốc ức chế calci đơn thuần
b.    Ức chế calci+Nitrate
c.     Ức chế Beta + Nitrate
d.    Ức chế men chuyển
31.                      Hình ảnh sóng T cao trên ECG tương tứng với vùng nào sau đây tại vị trí ổ nhồi máu?
a.     Vùng cơ tim bình thường
b.    Vùng thiếu máu cục bộ
c.     Vùng tổn thương
d.    Vùng hoại tử
32.                      Điều nào sau đây mô tả cơ chế sinh lý phổ biến nhất hiện nay trong nhồi máu cơ tim đọan ST chênh lên?
a.     Xói mòn mảng xơ vữa động mạch vành
b.    vỡ mãng xơ vữa động mạch vành
c.     Hẹp tiến triển động mạch vành do mảng xơ vữa
d.    Co thắt mạch vành gần mảng xơ vữa
33.                      Hình ảnh sóng Q hoại tử xuất hiện tại các chuyển đạo  nào trên ECG là phù hợp nhất với bệnh cảnh nhồi máu cơ tim  thành dưới xảy ra ở một người nam 60 tuổi?
a.     DI, AVL, V5
b.    V1, V2, V3
c.     DII , DIII, aVF
d.    Avr, Avl, DI
34.                      Hình ảnh sóng Q hoại tử xuất hiện tại các chuyển đạo  nào trên ECG là phù hợp nhất với bệnh cảnh nhồi máu cơ tim  thành trước và thành bên
a.     DI, aVL, V5, V6 ( thành bên)
b.    V1, V2, V3, V4, aVL, DI
c.     DII , DIII, aVF ( thành dưới)
d.    aVR, aVF, aVL, DI, DII , DIII ( ko có aVR)
35.                      Các biến đổi  trên ECG trong nhồi máu cơ timđược đánh giá bằng 12 chuyển đạo chuẩn của điện tim:
a.     6 chuyển đạo chi: DI, DII,DIII, aVL, aVR, aVF
b.    6 chuyển đạo trước ngực: V1, V2, V3, V4, V5, V6
c.     Cả 2 đúng
36.                      Nhồi máu thành trước thay đổi ST, T, Q xuất hiện tại:
a.     V1, V2, V3, V4
37.                      Nhồi máu thành sau thay đổi ST, T, Q xuất hiện tại:
a.     V1, V2
38.                      Nhồi máu thành bên thay đổi ST, T, Q xuất hiện tại:
a.     DI, aVL, V5,V6
39.                      Nhồi máu thành dưới thay đổi ST, T, Q xuất hiện tại:
a.     DII, DIII, aVF
40.                      Ông T, 59 tuổi được đưa vào phòng cấp cứu bệnh viện vì đau ngực. Ông cho biết khi đang làm việc thì có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị, sau đó là cơn đau ngực trái dữ đội .Ông được cho nhờ thở Oxy và ngậm 2 liều nitroglycerin 0.4mg nhưng vẫn không bớt đau. Hãy cho biết thể lâm sàng của BN.
a.     Đau thắt ngực không ổn định
b.    bệnh tim thiếu máu cục bộ
c.     nhồi máu cơ tim
d.    Tất cả điều sai
41.                      Nguyên nhân nào sau đây thường gây nên hội chứng tâm phế mạn và suy tim phải?
a.     Hở van 2 lá
b.    Viêm phổi
c.     Tăng Huyết áp
d.    COPD
42.                      Bệnh nhân đến khám khó thở. Thăm khám HA 156/92 mm Hg, mạch 80 lần/phút, nhiệt độ 36.5 oC, SpO2=94%, và trọng lượng 84kg. Có dấu hiệu tĩnh mạch cổ nổi và phù 2 chi dưới nhẹ.Nghe phổi êm dịu ở 2 phế trường. Bệnh nhân có dấu hiệu giảm chức năng của buồng tim nào?
e.     Tâm thất trái
f.      Tâm thất phải
g.     Tâm nhỉ trái
h.    Tâm nhĩ phải
43.                      Xét nghiệm nào sau đây cần thận trọng cho bệnh nhân bệnh động mạch vành?
a.     CT-Scan mạch vành
b.    Điện tâm đồ gắng sức
c.     Định lượng men tim
d.    Siêu âm tim 2 chiều (2 D)

BÀI 3: TĂNG HUYẾT ÁP

1.    Theo JNV 2014, một người trưởng thành có trị số huyết áp như thế nào được xem là KHÔNG bị tăng huyết áp?
a.     HA tâm thu bằng 140 mm Hg và HA tâm trương trên 90 mm Hg
b.    HA tâm thu dưới 140 mm Hg và HA tâm trương dưới 90 mm Hg
c.     HA tâm thu dưới 140 mm Hg và HA tâm trương trên 90 mm Hg
d.    HA tâm thu bằng 140 mm Hg và HA tâm trương bằng 90 mm Hg
2.    Huyết áp tâm thu là trị số được chọn vào thời điểm nào lúc đo huyết áp theo phương pháp gián tiếp?
a.     Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
b.    Tiếng đập của mạch nghe to và rỏ nhất
c.     Bắt đầu xuất hiện tiếng đập của mạch
d.    Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
3.    Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất tăng huyết áp thứ phát?
a.     Thân đa năng
b.    Bệnh nhu mô thận
c.     Hẹp động mạch thận
d.    U tuỷ thượng thận
4.    Triệu chứng cơ năng thường gặp trong tăng huyết áp là gì?
a.     Chóng mặt
b.    Khó thở
c.     Đau đầu
d.    Mờ mắt
5.    Bệnh nhân tăng huyết áp có kèm theo đái tháo đường thường xếp vào nhóm nguy cơ tim mạch nào sau đây?
a.     Không có nguy cơ
b.    Nguy cơ thấp
c.     Nguy cơ trung bình
d.    Nguy cơ cao
6.    Chọn câu đúng nhất khi nói về tình trạng tăng huyết áp cấp cứu?
a.     Huyết áp tăng > 180/120 mm Hg kèm theo đau đầu
b.    Có các biểu hiện tổng thương hoặc đe doạ cơ quan đích đang tiến triển.
c.     Bệnh nhân điều trị hạ áp bằng thuốc tiêm, không cần nhập viện, tái khám sau 24 giờ
d.    Huyết áp tâm thu tăng > 220 mm Hg đơn thuần.
7.    Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần làm tăng huyết áp?
a.     Tăng tần số tim
b.    Tăng tiền tải
c.     Tăng sức cản ngoại biên
d.    Tăng tưới máu thận
8.    Chất nào sau đây do tế bào nội mô tiết ra, có tác động mạnh gây co mạch?
a.     Angiotensin
b.    Adrenaline
c.     Endothelin 1
d.    Renin
9.    Chọn câu sau đây đúng khi nói về mục tiêu điều trị tăng huyết áp cho cá bệnh nhân già > 80 tuổi?
a.     < 140/90 mm Hg nếu không kèm theo đái tháo đường.
b.    < 150/90 mm Hg nếu không kèm theo đái tháo đường.
c.     < 130/80 mm Hg nếu không kèm theo đái tháo đường.
d.    Tương tự như mục tiêu điều trị cho các bệnh nhân < 80 tuổi
10.                      Chọn câu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói đến các phương pháp điều trị tăng huyết áp không cần dùng thuốc?
a.     Hạn chế muối NaCl trong khẩu phần ăn
b.    Không hút thuốc lá
c.     Ăn ít rau củ, trái cây
d.    Tập luyện thể lực tất cả các ngày trong tuần

Bài 4: BỆNH THẬN MẠN

1.    Suy thận biểu hiện thành nhiều rối loạn nội môi khác nhau trong cơ thể  gọi chung là:
a.    Hội chứng ure huyết cao
2.    Hội chứng ure huyết cao do:
a.     RL chức năng  tạo nước tiểu
b.    RL chức năng  nội tiết của thận
c.     Cả 2 câu trên đúng
3.    Biểu hiện của RL chức năng tạo nước tiểu trong hội chứng ure huyết cao:
a.     Tích lũy sp Nitơ phi protein trong máu
b.    Tăng ure máu
c.     Tăng creatinin máu
d.    Tăng hormone homocystein máu
e.     Tăng hợp chất guanidine
f.       Tăng muối urate
g.     Tăng dẫn xuất amin thơm: triptophan, tyrosin…
h.    Tích lũy các chất có trọng lượng phân tử trung bình
i.       Tích lũy hormone thuộc nhóm peptid
j.       RL cân bằng kiềm toan do tích lũy các acid hữu cơ
k.     RL cân = nước & điện giải ( Na+, K+ )
l.       Các ý trên
4.    Biểu hiện của RL chức năng nội tiết trong hội chứng ure huyết cao:
a.     RL chức năng tiết renin → THA
b.    RL chức năng tiết erythropoietine → thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào [Ngoài ra, thiếu máu ở bn suy thận mạn còn do: nhiễm độc tủy xương,  giảm đời sống hồng cầu do ứ đọng chất độc trong máu, thiếu nhiên liệu tạo máu ( protein, B12, folic)]
c.     RL chức năng chuyển hóa vitamin D → ↓ Calci & ↑ phosphate. Suy thận giai đoạn cuối thường có  triệu chứng đau xương, lắng đọng calci ở  các cơ quan & ngứa do tích tụ phosphate dưới da). 
d.    RL tuyến cận giáp do suy thận:  PTH có tác dụng làm tăng nồng độ ion calci và ngược lại làm giảm nồng độ phospho trong máu.→ để điều chỉnh việc ↓ Calci & ↑ phosphate do suy thận gây ra → PTH cường tuyến cận giáp
e.    Tất cả các câu trên
5.    Biểu hiện nào sau đây trên bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối là do suy chức năng nội tiết của thận
a.     Tăng Kali máu (RL chức năng tạo nước tiểu)
b.    Tăng ure máu
c.     Toan chuyển hóa (RL chức năng tạo nước tiểu)
d.    Cường cận giáp thứ phát
6.    Biểu hiện nào sau đây trên bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối có thể cải thiện đáng kể với điều trị lọc máu?
a.     Thiếu máu
b.    Tăng phosphate máu
c.     Tăng creatinine máu
d.    Cường cận giáp thứ phát
7.    Phương pháp điều trị nào được xem là tối ưu và được nhiều tác giả trên thế giới khuyến cáo nhằm giúp hạn chế các biến chứng của hội chứng Ure huyết cao cho các trường hợp suy thận chưa cần thay thế thận?
a.    Chế độ ăn giảm đạm kết hợp với bổ sung ketoacid hằng ngày
b.    Chế độ ăn giảm mặn kết hợp với bổ sung nước đầy đủ  hằng ngày
c.     Chế độ ăn giảm glucose kết hợp với bổ sung đường hoá học hằng ngày
d.    Chế độ ăn giảm mỡ kết hợp với bổ sung dầu thực vật hằng ngày
8.    Bệnh nhân nào sau đây KHÔNG được xem là có bệnh thận mạn?
a.     Bệnh nhân đã ghép thận ổn định
b.    Bệnh nhân có tình trạng tiểu đạm đơn đọc kéo dài > 3 tháng
c.     Bệnh nhân từng bị tổn thương thận cấp và hồi phục hoàn toàn sau điều trị
d.    Bệnh nhân đái tháo đường có kèm theo vi đạm niệu
9.    Bệnh nhBệnh thận mạn được xếp vào gđ 4 khi độ lọc cầu thận giảm đến mức nào?
a.     < 60 ml/ph/1.73 m2 da (gđ 3 )
b.    < 30 ml/ph/1.73 m2 da (gđ 4)
c.     < 15 ml/ph/1.73 m2 da (gđ 5: gđ cuối)
d.    < 5 ml/ph/1.73 m2 da
10.                      Bệnh nhân mạn được xem là cần điều trị thay thế thận khi độ lọc cầu thận giảm đến mức nào sau đây?
a.     < 60 ml/ph/1.73 m2 da (gđ 3)
b.    < 30 ml/ph/1.73 m2 da (gđ 4)
c.     < 15 ml/ph/1.73 m2 da (gđ 5: gđ cuối)
d.    < 5 ml/ph/1.73 m2 da
11.                      Bệnh lý nào sau đây được xem là nguyên nhân hàng đầu đưa đến suy thận giai đoạn cuối tại nước ta?
a.     Đái tháo đường
b.    Tăng huyết áp
c.     Bệnh cầu thận
d.    Viêm đài bể thận
12.                      Mức độ suy giảm  chức năng nào sau đây của thận được sử dụng để phân chia giai đoạn của bệnh thận mạn
a.     Chức năng tái hấp thu ở ống thận
b.    Chức năng tổng hợp renin
c.     Chức năng chuyển hóa cholecalciferon
d.    Tất cả đều sai ( GFR: độ lọc cầu thận -chức năng lọc tại cầu thận)
13.                      Hiện nay, giả thuyết nào sau đây đước chấp nhận rộng rải trên thế giới để lý giải tiến trình sinh bệnh học của bệnh thận mạn?
a.     Giả thiết cầu thận toàn vẹn
b.    Giả thuyết ống thân toàn vẹn
c.     Giả thuyết nephron toàn vẹn
d.    Giả thuyết  mạch máu thận toàn vẹn
14.                      Sự suy giảm chức năng nào sau đây tại thận đưa đến các biểu hiện chính trong hội chứng ure huyết cao?
a.    Chức năng lọc tại cầu thận
b.    Chức năng tái hấp thu tại ống thận
c.     Chức năng tổng hợp erythropoietine
d.    Chức năng chuyển hóa Cholecalciferol
15.                      Tình trạng thiếu máu trong bệnh thận mạn thường ít liên quan đến nguyên nhân nào sau đây?
a.     Thiếu sắt
b.    Giảm đời sống hồng cầu
c.     Giảm tiết erythropoietine
d.    Thiếu yếu tố nội tại
16.                      Sự ứ đọng chất nào sau đây trong hội chứng ure huyết cao dẫn đến tăng mạnh nguy cơ gây các bệnh lý tim mạch?
a.     Ure → chán ăn, buồn nôn đau đầu, hạ thân nhiệt, loét miện, loét đường tiêu hóa, viêm màn ngoài tim
b.    Acid uric → gây gout
c.     Homocystein → kích thích tăng sinh cơ trơn mạch máu → xơ vữa động mạch→ bệnh lý tim mạch ( suy tim, tổn thương mạch vành, mạch ngoại biên)
d.    Ceratinine
17.                      Biểu hiện nào sau đây ÍT có giá trị trong phân biệt giữa bệnh nhân bệnh thận mạn với một trường hợp tổn thương thận cấp?
a.     Tốc độ giảm chức năng thận theo thời gian
b.    Mất phân biệt vỏ thận và tủy thận trên siêu âm 2D
c.     Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
d.    Cường cận giáp thứ phát

BÀI 5: BỆNH LÝ CẦU THẬN ( không học)

1.    Trường hợp nào dưới đây thuộc nhóm bệnh cầu thận nguyên phát?
a.     Bệnh thận đái tháo đường
b.    Bệnh thân do lupus đỏ hệ thống
c.     Bệnh thận sang thương tối thiểu
d.    Bệnh thận IgA
2.    Biểu hiện nào sau quan trọng nhất trong chẩn đoán hội chứng thận hư?
a.     Đạm niệu > 3.5g/1.73 m2 da/24 giờ
b.    Giảm albumin máu
c.     Phù toàn thân
d.    Tiểu lipid
3.    Nguyên nhân nào sau đây Không gây nên tình trạng tiểu đạm tại thận cho các bệnh nhân?
a.     Bệnh ống thận mô kẽ
b.    Đa u tủy
c.     Hội chứng thận hư
d.    Hội chứng viêm vi cầu thận
4.    Tình trạng nào sau đây Không phải là biểu hiện thường gặp của một bệnh lý cầu thận?
a.     Hội chứng thận hư
b.    Hội chứng viêm vi cầu thận
c.     Tiểu lipid đơn độc
d.    Tiểu máu kéo dài hoặc tái phát
5.    Cơ chế bệnh sinh nào sau đây thường đưa đến tình trạng mất nhiều albumin qua nước tiểu ở bệnh nhân mác hội chứng thận hư?
a.     Tổn thương lớp nội mô mao mạch thận
b.    Tổn thương lớp biểu mô ống thận
c.     Tổn thương các tế bào trong mô kẽ thận
d.    Tổn thương lớp tế có chân
6.    Nhóm thuốc nào sau đâycó tác dụng làm giảm bớt mức độ tiểu đạm ở các bệnh nhân có bệnh cầu thận ?
a.     Nhóm ức chế beta
b.    Nhóm ức chế men chuyển
c.     Nhóm lợi tiểu
d.    Nhóm ức chế calci
7.    Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thường gặp trong các bệnh nhân mắc hội chứng viêm vi cầu thận?
a.     Tiểu đạm > 3.5g/1.73 m2 da/24 giờ
b.    Tiểu máu tái phát nhiều lần, kèm trụ hồng cầu
c.     Tăng huyết áp
d.    Suy giảm chức năng thận (Giảm GFR)
8.    Nhóm thuốc nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng để điều trị đặc hiệu cho các trường hợp hội chứng thận hư nguyên phát với sang thương tối thiểu?
a.     Mycophenolate moeftil
b.    Corticosteroid
c.     Cyclophosphamide
d.    Cyclosporine A
9.    Nhóm bệnh cầu thận nguyên phát nào sau đây thường hay xảy ra ở trẻ em và có tiên lượng lâu dài tốt nhất?
a.     Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu
b.    Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
c.     Bệnh cầu thận màng
d.    Viêm cầu thận tăng sinh màng
10.          Nhóm bệnh cầu thận nào sau đây có diễn tiến phúc tạp và hình ảnh tổn thương trên giải phẩu bệnh ( sinh thiết thận) đa dạng nhất?
a.     Bệnh đái tháo đường
b.    Bệnh thận IgA
c.     Bệnh thận hậu nhiễm liên cầu trùng
d.    Bệnh thận do lupus hệ thống

BÀI 6: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1.    Tình trạng nào sau đây thường không dẫn đến bệnh lý tăng đường huyết khởi phát ở nhóm đối tượng trẻ tuổi?
a.     Đái tháo đường type 1
b.    Đái tháo đường type 2
c.     Đái tháo đường thể MODY
d.    Đái tháo đường thể LADA
2.    Các phát biểu sau đây đều đúng đối với bệnh đái tháo đường thể LADA (latent Autoimmune Diabetes in Adults). NGOẠI TRỪ:
a.     Còn được gọi là đái tháo đường type 1.5
b.    Đặc trưng bởi sự hiện điện của các tự kháng thể kháng tế bào beta trong huyết thanh
c.     Ngược lại đái tháo đường type1 cổ điển, LADA không liên quan với sự tăng tần suất của các bệnh tự miễn như : Basedow, viêm giáp Hashimoto, bệnh Addison..
d.    Điều trị Isulin cần được xem xét chỉ định lúc chẩn đoán LADA
3.    Tình trạng tiền đái tháo đường được đặc trưng bởi:
a.    Sự tăng sản xuất glucose nội sinh
b.    Giảm sự tiêu dùng glucose tại mô đích
c.     Đường huyết sau 2 giờ làm nghiệm pháp dung nạp glucose > 200 mg/dL
d.    Không làm tăng nguy cơ xuất hiện biến chứng mạch máu nhỏ và mạch máu lớn
4.    Chọn câu đúng nhất khi nói về nguyên nhân gây nên bệnh đái tháo đường :
a.     Do tăng chuyển hóa glucose thành glycogen
b.    Do giảm khả năng bài tiết Insolin của tuyến tụy
c.     Do rối loạn chuyển hóa lipid trong cơ thể
d.    Do lối sống tĩnh tại và ít hoạt động
5.    Xét nghiệm cận lâm sàng để kiểm tra nồng độ glucose máu trung bình trong 2-3 tuần là:
a.     Hemoglobin A1c
b.    Nghiệm pháp dung nạp glucose
c.     Glucose máu lúc đói
d.    Fructosamine
6.    Nhóm thuốc hạ đường huyết nào vừa có khả năng kích thích tế bào beta tăng tiết mạnh insulin, vừa làm giảm đề kháng insulin tại tế bào gan?
a.     Nhóm ức chế  alpha-glucosidase
b.    Nhóm biguanides
c.     Nhóm sulfonylureas
d.    Nhóm thiazolidinediones
7.    Nhóm thuốc hạ đường huyết nào vừa có khả năng làm giảm sự hấp thu glucose qua đường tiêu hóa sau bữa ăn?
a.    Nhóm ức chế  alpha-glucosidase
b.    Nhóm biguanides
c.     Nhóm sulfonylureas
d.    Nhóm thiazolidinediones
8.    NPH là tên gọi của nho1minsulin nào sau đây
a.     Insulin tác dụng nhanh
b.    Insulin tác dụng trung gian
c.     Insulin tác dụng chậm
d.    Insulin hỗn hợp
9.    Một bệnh nhân 35 tuổi đến phòng khám và mới được chẩn đoán bị đái tháo đường.các xét nghiệm cho thấy không có C-peptide trong máu của cô. Cô giảm trọng lu7o75ngnhie62u trong thời gian gần đây, mặc dù cô đã ăn rất nhiều. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất vói bệnh nhân?
a.     Đái tháo đường do thuốc
b.    Đái tháo đường do thai kỳ
c.     Đái tháo đường type 1
d.    Đái tháo đường type 2
10.                      Biến chứng nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm biến chứng mạch máu nhỏ trong bệnh đái tháo đường?
a.     Biến chứng thần kinh
b.    Biến chứng thận
c.     Biến chứng xơ vữa mạch máu
d.    Biến chứng võng mạc

BÀI 7: BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
1.    Triêu chứng cơ năng điển hình của bướu giáp đơn thuần là gi?
a.     Đần độn
b.    Hồi hộp
c.     Sụt cân
d.    Tất cả điều sai
2.    Kết quả xét nghiệm nào sau đây là phù hợp với bệnh cảnh  bướu giáp đơn thuần?
a.     T3 Cao, T4 bình thường
b.    TSH siêu nhạy tăng cao ( bướu đơn thuần â thyroxin (T4 ) thoáng qua kích thích tiết  TSH gây  tăng sx hormon giáp)
c.     Kháng thể kháng TSH tăng nhanh
d.    Độ tập trung iod có có thể cao.
3.    Trong ung thư giáp, bệnh nhân được phẩu thuật cắt tuyến giáp. Một thời gian sau, bệnh nhân tái khám với dấu hiệu vọp bẻ tay chân thường xuyên. Tai biến nào sau đây của phẩu thuật cần được nghĩ đến?
a.     Tổn thương thần kinh quặt ngược thanh quản ( giọng khàn)
b.    Suy tuyến cận giáp
c.     Tổn thương tĩnh mạch cảnh
d.    Suy tuyến giáp
4.    Ung thư giáp nào sau đây có tiên lượng sống 5 năm tốt nhất?
a.     Ung thư giáp dạng nhú
b.    Ung thư giáp dạng nang
c.     Ung thư giáp dạng tủy
d.    Ung thư giáp không biệt hóa
5.    Tác dụng quan trọng nhất của hormon giáp trong thời kỳ bào thai là gi?
a.     Phát triển hệ cơ xương
b.    Phát triển hệ da niêm mạc
c.     Phát triển não bộ
d.    Cốt hóa tế bào sụn
6.    Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán uy giáp là gì?
a.     Siêu âm tuyến giáp
b.    Định lượng FT3 Và FT4
c.     Xạ hình tuyến giáp
d.    Định lượng TSH
7.    Bệnh Graves thường gặp nhất ở độ tuổi nào sau đây?
a.     Dưới 20 tuổi
b.    20-40 tuổi
c.     40-60 tuổi
d.    Trên 60 tuổi
8.    Nhóm thuốc nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc ức chế sự tổng hợp hormon tại tế bào biểu mô tuyến giáp?
a.     Propranolon
b.    Aminodarone
c.     Proylthiouracil
d.    I131
9.    Kháng thể kháng thyroglobulin và kháng thể  kháng thyroperoxidase thường tăng cao trong tổn thương nào sau đây của tuyến giáp?
a.    Viêm giáp mạn tính Hashimoto
b.    Viêm giáp bán cấp De Quervain
c.     Viêm giáp mủ cấp tính
d.    Viêm giáp Riedel
10.          Phương pháp điều trị hội chứng nhiễm độc giáp bằng iod đồng vị đồng vị phóng xạ (I131) KHÔNG nên sử dụng cho trường hợp nào sau đây?
a.     Cường giáp do bệnh Graves
b.    Cường giáp do viêm giáp bán cấp
c.     Cường giáp do nhân giáp độc
d.    Tất cả điều đúng




No comments:

Post a Comment