Đề
1:
Xem
công thức sau để trả lời câu hỏi từ câu 1
– 4:
Methyl
salicylat 500 g ( dược chất tan
trong dầu)
Sáp
ong trắng 250g ( tá dược chỉnh
thể chất thân dầu)
Lanolin 250g ( fa dầu)
(sáp
ong + lanolin đun cách thủy → lọc - khấy
đến gần nguội + methyl salysilat vào )
1.
Đây
là thuốc mềm kiểu: (a)
a. Dung
dịch
b. Hỗn
dịch
c. Nhũ
tương D/N
d. Nhũ
tương N/D
e. Hỗn
nhũ tương
2.
Vai
trò của sáp ong trong công thức này là: (b)
a. Tăng
khả năng nhũ hóa của lanolin
b. Điều
chỉnh thể chất
c. Là
chất nhũ hóa
d. Pha
dầu trong nhũ tương
e. Khắc
phục nhược điểm của lanolin
3.
Vai
trò của lanolin trong công thức này là: (c)
a. Là
chất nhũ hóa
b. Tăng
khả năng nhũ hóa của sáp ong
c. Là
tá dược thuốc mềm
d. Giữ
ẩm
e. Tá
dược hút
4.
Công
đoạn quan trọng nhất khi điều chế công thức trên là: (e)
a. Công
đoạn hòa tan hoạt chất vào tá dược
b. Công
đoạn phân tán hoạt chất vào tá dược
c. Đun
chảy tá dược
d. Nhũ
hóa hoạt chất vào tá dược
e. Đồng
nhất hóa
Xem
công thức sau để trả lời câu hỏi từ câu 5
– 9:
Kẽm
oxyd mịn: 150g ( dược chất rắn dạng bột)
Alcol
cetostearilic: 50g ( chất nhũ hóa
thân dầu )
Lanolin: 50g ( chất làm mềm )
Parafin
rắn: 50g ( tá dược tạo thể
chất thân dầu)
Vaselin 850g ( tá dược tạo thể chất thân dầu)
5.
Đây
là thuốc mềm kiểu: ( e)
a. Dung
dịch
b. Nhũ
tương D/N
c. Nhũ
tương N/D
d. Hỗn
dung dịch
e. Hỗn
dịch
6.
Phương
pháp điều chế công thức trên là: (a)
a. Trộn
đều đơn giản
b. Hòa
tan
c. Trộn
đều nhũ hóa
d. Nhũ
hóa trực tiếp
e. Không
có ý nào đúng
7.
Tá
dược trong công thức trên là: (a)
a. Tá
dược thân dầu
b. Tá
dược thân nước
c. Tá
dược nhũ tương
d. Tá
dược hút ( tá dược nhũ hóa)
e. Tá
dược nhóm hydratcarbon
8.
Lanolin
cấu tạo bởi ester của 1 acid béo và ….. (a )
a. Alcol
béo cao
b. Alcol
thơm
c. Glycerin
d. B
& C đúng
e. A&
B đúng ( các sáp )
9.
Ý
nào sai khi đề cập đến nhóm tá dược nhũ tương: (e)
a. Hình
thức đẹp, min màng, hấp dẫn
b. Dễ
phối hợp với nhiều hoạt chất
c. Có
khả năng dẫn thuốc thấm sâu nhất là tá dược kiểu nhũ tương N/D
d. Phát
huy được tác dụng dược lý cao
e. Dễ
bám thành lớp mỏng trên da và niêm mạc
10.
Cho
công thức thuốc bột gồm: (c)
Cafein
Natri
bromid
hãy
cho biết cần thêm tá dược nào?
a. Talc
b. Magnesi
carbonat
c. Natri
hydrocarbonat
d. Lactose
11.
Hãy
cho biết bột trơn chảy tốt có góc nghỉ như thế nào? (d )
a. Trên
65o
b. 45-65
o
c. 35-45
o
d. 25-30
o
12.
Hãy
cho biết bột trơn chảy tốt có góc nghỉ như thế nào? (d )
a. Trên
65o
b. Trên
45- dưới 65 o
c. Từ
35- đến 45 o
d. Từ
25- đến 35 o
13.
Hãy
cho biết cốm dạng sợi được điều chế bằng pp nào? (a )
a. Xát
hạt ướt
b. Xát
hạt khô
c. Phun
sấy
d. Tầng
sôi
14.
Hãy
lựa chọn phương pháp phù hợp để điều chế cốm hòa tan: (c)
a. Xát
hạt ướt
b. Xát
hạt khô
c. Phun
sấy
d. Tầng
sôi
15.
Hãy
chọn phương pháp điều chế cốm không có giai đoạn khi làm khô cốm trong thời
giai đoạn tạo hình cốm (d)
a. Xát
hạt ướt
b. Vo
ve
c. Phun
sấy
d. Tầng
sôi
16.
Hãy
cho biết khó khăn trong bảo quản thuốc bột: ( b)
a. Dược
chất dễ phân hủy
b. Bột
dễ vón cục
c. Bột
không tan sau khi bảo quản lâu
d. Dễ
hao hụt do dính bao bì
17.
Hai
nhược điểm chung về mặt BC của nhóm tá dược thân nước (e)
a. Có
thể hòa tan & trộn đều với nước & các chất lỏng phân cực khác
b. Không
có khả năng thấm qua da
c. Kém
bền vững dễ, bị vi khẩn, nấm mốc tấn công
d. Dễ
bị khô cứng
e. Ý
c & d đúng
18.
Bao
bì nhôm tốt hơn bao bì chất dẻo ở điểm ( e )
a. Không
hút không khí vào sau mỗi lần sử dụng
b. Có
thể tiệt trùng bằng nhiệt độ cao
c. Ít
tương kị với hoạt chất hơn
d. a
& b đúng
e. a
& c đúng
19.
Ýnào
sai khi đề cập độ dàn mỏng? ( b)
a. Là
phép đo diện tích dàn mỏng dưới tác dụng 1 khối lượng nhất định
b. PP
được quy định bởi dược điển
c. Cần
được tiến hành trong điều kiện nhiệt độ xác định
d. Chỉ
được thực hiện sau khi thuốc mềm đã ổn định
e. Là
một thử nghiệm nhằm đánh giá thể chất thuốc mềm
20.
Các
yêu cầu chất lượng chung theo DĐVN IV bao gồm (d )
a. Độ
đồng nhất
b. Độ
dàn mỏng
c. Độ
đồng đều khối lượng
d. a
& c đúng
e. b
& c đúng
21.
Khi
thiết kế công thức thuốc mềm cần quan tâm đến chức năng chủ yếu nào của da: (
e)
a. Cơ
học
b. Bảo
vệ
c. Dự
trữ
d. Điều
hòa nhiệt độ
e. Bài
tiết
22.
Ý
nào SAI khi nói về lớp biểu bì: (c )
a. Chức
năng chủ yếu là bảo vệ ( chức năng phụ là hô hấp)
b. Gồm
màng chất béo, lớp sừng, vùng hàng rào, rein và lớp niêm mạc
c. Lớp
sừng không ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc , đặc biệt là các thuốc thân nước
d. Bề
mặt lớp sừng được cấu tạo bỏi lớp tế bào chết dễ bong tróc
e. Lớp
niêm mạc là nôi sản sinh tế bào mới
23.
Chức
năng chủ yếu của lớp trung bì là: ( a)
a. Nâng
dỡ và đàn hồi
b. Bảo
vệ
c. Là
lớp nối da với môi trường trong cơ thể ( lớp tế bào sống thân dầu)
d. Dự
trử
e. Hô
hấp
24.
Ý
nào SAI khi nói về lớp sừng: (e )
a. Gồm
những tế bào sừng hóa
b. Có
vai trò quan trọng nhất trong quá trình hấp thu thuốc
c. Là
lớp đối kháng hay hàng rào bảo vệ
d. Có
sự vận chuyển tích cực các hoạt chất qua lớp sừng
e. Là
kho dự trữ thuốc, đặc biệt là các chất tan trong dầu
25.
Khi
tăng nhiệt độ da tại nơi bôi thuốc nghĩa là ảnh hưởng tới yếu tố nào dưới đây:
(a)
a. Tăng
tốc độ khuếch tán của hoạt chất ( v)
b. Hệ
số khuếch tán của các phân tử thuốc qua màng (D )
c. Hệ
số phân bố của thuốc giữa màng & môi trường khuếch tán (K)
d. Diện
tích bề mặt của lớp khuếch tán tức diện tích da bôi thuốc (S )
e. Chênh
lệch nồng độ giữa 2 bên màng ( 2 bên tổ chức da:
C)

26.
Để
thu được tác động kháng viêm thuốc chỉ cần thấm đến tổ chức nào?(e )
a. Bề
mặt da
b. Lớp
sừng
c. Biểu
bì sống
d. Bộ
phận phụ
e. Trung
bì
27.
Ý
nào SAI khi đề cập đến quá trình thấm thuốc qua da: ( a)
a. Con
đường chủ yếu là thấm xuyên trực tiếp qua thành tế bào
b. Thuốc
phải thấm qua lớp sừng rồi đến các lớp tế bào sống
c. Lớp
sừng đóng vai trò hàng rào chắn
d. Lớp
biểu bì giữ lại các chất thân nước
e. Thuốc
có thể thấm nông hay sâu phụ thuộc vào tá dược
28.
Sử
dụng ure trong thuốc mềm là nhằm: ( e)
a. Giữ
ẩm
b. Tiêu
sừng
c. Tăng
độ tan của dược chất
d. a
& b
e. a,
b & c
29.
Do
bản chất cấu tạo lớp biểu bì không cho các chất nào đi qua: ( e)
a. Alkaloid
base
b. Acid
béo
c. Vitamin
tan trong nước
d. Nội
tiết tố
e. Không
có ý nào đúng
30.
Este
hóa acid béo với glycerin nằm thu được: (d )
a. Tá
dược mới bền vững hơn
b. Tá
dược tan trong nước
c. Tạo
ra nhiều loại thể chất khác nhau
d. Tá
dược có khả năng nhũ hóa (MG = monoglyceric )
e. Tá
dược điều chỉnh thể chất
31.
Cho
công thức thuốc bột gồm
Menthol:
5g
Long
não 10g
Hãy
cho biết cần thêm bao nhiêu gam bột talc (c)
a. 50
b. 100
c. 150
( tá dược bao phải gấp 10 lần chất cần bao )
d. 200
32.
Cho
biết bột trơn chảy cực kém có góc nghỉ như thế nào: (b)
a. Trên
65o
b. Trên
45- dưới 65 o
c. Từ
35- đến 45 o
d. Từ
25- đến 35 o
33.
Phương
pháp phun sấy dùng khi nào: (d)
a. Điều
chế cốm hòa tan
b. Cốm
từ dược liệu
c. Dược
chất nhạy cảm với nhiệt
d. Tất
cả các câu trên
Công
thức trả lời cho câu hỏi từ 34-37
PEG
400 mono stearate: → 60g chất nhũ hóa thân nước
Vaselin:
22g → pha
dầu, điều chỉnh thể chất
Dầu
paraffin: 22 g → pha dầu, điều chỉnh thể chất
Nước
tinh khiết: vđ 100g → pha nước
34.
Công
thức trên có cấu trúc là: (c )
a. Dung
dịch
b. Hỗn
dịch
c. Nhũ
tương D/N
d. Nhũ
tương N/D
e. Hỗn
nhũ tương
35.
Trong
đó, ý nào SAI khi đề cập đến PEG 400 mono stearate:
a. Là
tá dược nhũ hóa D/N
b. Là
este của acid béo & polyethylene glycol
c. Là
1 hỗn hợp trong đó mono este chiếm tỉ lệ
cao nhất
d. Là
chất tan trong nước
e. Là
tá dược điều chỉnh thể chất
36.
Trong
công thức trên ý nào SAI khi nói về
vaselin (a)
a. Là
tá dược nhũ hóa D/N
b. Là
tá dược thuộc nhóm hydrocarbon
c. Xa
lạ với da
d. Cản
trở hoạt động sinh lý của da
e. Là
thành phần pha dầu
37.
Phương
pháp điều chế công thức trên (e)
a. Trộn
đều đơn giản
b. Hòa
tan
c. Trộn
đều nhũ hóa
d. Kết
hợp hòa tan & trộn đều đơn giản
e. Không
có ý nào đúng ( nhũ hóa trực tiếp )