Monday, September 10, 2018

BÀO CHẾ 2 - THAM KHẢO


Đề 1:
Xem công  thức sau để trả lời câu hỏi từ câu 1 – 4:
Methyl salicylat           500 g ( dược chất tan trong dầu)
Sáp ong trắng             250g ( tá dược chỉnh thể chất thân dầu)
Lanolin                        250g ( fa dầu)
(sáp ong + lanolin đun cách thủy → lọc  - khấy đến gần nguội + methyl salysilat vào )
1.    Đây là thuốc mềm kiểu: (a)
a.     Dung dịch
b.    Hỗn dịch
c.     Nhũ tương D/N
d.    Nhũ tương N/D
e.     Hỗn nhũ tương
2.    Vai trò của sáp ong trong công thức này là: (b)
a.     Tăng khả năng nhũ hóa của lanolin
b.    Điều chỉnh thể chất
c.     Là chất nhũ hóa
d.    Pha dầu trong nhũ tương
e.     Khắc phục nhược điểm của lanolin
3.    Vai trò của lanolin trong công thức này là: (c)
a.     Là chất nhũ hóa
b.    Tăng khả năng nhũ hóa của sáp ong
c.     Là tá dược thuốc mềm
d.    Giữ ẩm
e.     Tá dược hút
4.    Công đoạn quan trọng nhất khi điều chế công thức trên là: (e)
a.     Công đoạn hòa tan hoạt chất vào tá dược
b.    Công đoạn phân tán  hoạt chất vào tá dược
c.     Đun chảy tá dược
d.    Nhũ hóa hoạt chất vào tá dược
e.     Đồng nhất hóa
Xem công  thức sau để trả lời câu hỏi từ câu 5 – 9:
Kẽm oxyd mịn:   150g ( dược chất rắn dạng bột)
Alcol cetostearilic:      50g ( chất nhũ hóa thân dầu )
Lanolin:                       50g ( chất làm mềm )
Parafin rắn:                50g ( tá dược tạo thể chất thân dầu)
Vaselin                         850g ( tá dược tạo thể chất thân dầu)
5.    Đây là thuốc mềm kiểu: ( e)
a.     Dung dịch
b.    Nhũ tương D/N
c.     Nhũ tương N/D
d.    Hỗn dung dịch
e.     Hỗn dịch
6.    Phương pháp điều chế công thức trên là: (a)
a.     Trộn đều đơn giản
b.    Hòa tan
c.     Trộn đều nhũ hóa
d.    Nhũ hóa trực tiếp
e.     Không có ý nào đúng
7.    Tá dược trong công thức trên là: (a)
a.     Tá dược thân dầu
b.    Tá dược thân nước
c.     Tá dược nhũ tương
d.    Tá dược hút ( tá dược nhũ hóa)
e.     Tá dược nhóm hydratcarbon
8.    Lanolin cấu tạo bởi ester của 1 acid béo và ….. (a )
a.     Alcol béo cao
b.    Alcol thơm
c.     Glycerin
d.    B & C đúng
e.     A& B đúng ( các sáp )
9.    Ý nào sai khi  đề cập đến  nhóm tá dược nhũ tương: (e)
a.     Hình thức đẹp, min màng, hấp dẫn
b.    Dễ phối hợp với nhiều hoạt chất
c.     Có khả năng dẫn thuốc thấm sâu nhất là tá dược kiểu nhũ tương N/D
d.    Phát huy được tác dụng dược lý cao
e.     Dễ bám thành lớp mỏng trên da và niêm mạc
10.                       Cho công thức thuốc bột gồm: (c)
Cafein
Natri bromid
hãy cho biết cần thêm tá dược nào?
a.     Talc
b.    Magnesi carbonat
c.     Natri  hydrocarbonat
d.    Lactose
11.                       Hãy cho biết bột trơn chảy tốt có góc nghỉ như thế nào? (d )
a.     Trên 65o
b.    45-65 o
c.     35-45 o
d.    25-30 o
12.                       Hãy cho biết bột trơn chảy tốt có góc nghỉ như thế nào? (d )
a.     Trên 65o
b.    Trên 45- dưới 65 o
c.     Từ 35- đến 45 o
d.    Từ 25- đến 35 o
13.                       Hãy cho biết cốm dạng sợi được điều chế bằng pp nào? (a )
a.     Xát hạt ướt
b.    Xát hạt khô
c.     Phun sấy
d.    Tầng sôi
14.                       Hãy lựa chọn phương pháp phù hợp để điều chế cốm hòa tan: (c)
a.     Xát hạt ướt
b.    Xát hạt khô
c.     Phun sấy
d.    Tầng sôi
15.                       Hãy chọn phương pháp điều chế cốm không có giai đoạn khi làm khô cốm trong thời giai đoạn tạo hình cốm (d)
a.     Xát hạt ướt
b.    Vo ve
c.     Phun sấy
d.    Tầng sôi
16.                       Hãy cho biết khó khăn trong bảo quản thuốc bột: ( b)
a.     Dược chất dễ phân hủy
b.    Bột dễ vón cục
c.     Bột không tan sau khi bảo quản lâu
d.    Dễ hao hụt do dính bao bì
17.                       Hai nhược điểm chung về mặt BC của nhóm tá dược thân nước (e)
a.     Có thể hòa tan & trộn đều với nước & các chất lỏng phân cực khác
b.    Không có khả năng thấm qua da
c.     Kém bền vững dễ, bị vi khẩn, nấm mốc tấn công
d.    Dễ bị khô cứng
e.     Ý c & d đúng
18.                       Bao bì nhôm tốt hơn bao bì chất dẻo ở điểm ( e )
a.     Không hút không khí vào sau mỗi lần sử dụng
b.    Có thể tiệt trùng bằng nhiệt độ cao
c.     Ít tương kị với hoạt chất hơn
d.    a & b đúng
e.     a & c đúng
19.                       Ýnào sai khi đề cập độ dàn mỏng? ( b)
a.     Là phép đo diện tích dàn mỏng dưới tác dụng 1 khối lượng nhất định
b.    PP được quy định bởi dược điển
c.     Cần được tiến hành trong điều kiện nhiệt độ xác định
d.    Chỉ được thực hiện sau khi thuốc mềm đã ổn định
e.     Là một thử nghiệm nhằm đánh giá thể chất thuốc mềm
20.                       Các yêu cầu chất lượng chung theo DĐVN IV bao gồm (d )
a.     Độ đồng nhất
b.    Độ dàn mỏng
c.     Độ đồng đều khối lượng
d.    a & c đúng
e.     b & c đúng
21.                       Khi thiết kế công thức thuốc mềm cần quan tâm đến chức năng chủ yếu nào của da: ( e)
a.     Cơ học
b.    Bảo vệ
c.     Dự trữ
d.    Điều hòa nhiệt độ
e.     Bài tiết
22.                       Ý nào SAI khi nói về lớp biểu bì: (c )
a.     Chức năng chủ yếu là bảo vệ ( chức năng phụ là hô hấp)
b.    Gồm màng chất béo, lớp sừng, vùng hàng rào, rein và lớp niêm mạc
c.     Lớp sừng không ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc , đặc biệt là các thuốc thân nước
d.    Bề mặt lớp sừng được cấu tạo bỏi lớp tế bào chết dễ bong tróc
e.     Lớp niêm mạc là nôi sản sinh tế bào mới
23.                       Chức năng chủ yếu của lớp trung bì là: ( a)
a.     Nâng dỡ và đàn hồi
b.    Bảo vệ
c.     Là lớp nối da với môi trường trong cơ thể ( lớp tế bào sống thân dầu)
d.    Dự trử
e.     Hô hấp
24.                       Ý nào SAI khi nói về lớp sừng: (e )
a.     Gồm những tế bào sừng hóa
b.    Có vai trò quan trọng nhất trong quá trình hấp thu thuốc
c.     Là lớp đối kháng hay hàng rào bảo vệ
d.    Có sự vận chuyển tích cực các hoạt chất qua lớp sừng
e.     Là kho dự trữ thuốc, đặc biệt là các chất tan trong dầu
25.                       Khi tăng nhiệt độ da tại nơi bôi thuốc nghĩa là ảnh hưởng tới yếu tố nào dưới đây: (a)
a.     Tăng tốc độ khuếch tán của hoạt chất ( v)
b.    Hệ số khuếch tán của các phân tử thuốc qua màng (D )
c.     Hệ số phân bố của thuốc giữa màng & môi trường khuếch tán (K)
d.    Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán tức diện tích da bôi thuốc (S )
e.     Chênh lệch nồng độ giữa 2 bên màng ( 2 bên tổ chức da:  C)
26.                       Để thu được tác động kháng viêm thuốc chỉ cần thấm đến tổ chức nào?(e )
a.     Bề mặt da
b.    Lớp sừng
c.     Biểu bì sống
d.    Bộ phận phụ
e.     Trung bì
27.                       Ý nào SAI khi đề cập đến quá trình thấm thuốc qua da: ( a)
a.     Con đường chủ yếu là thấm xuyên trực tiếp qua thành tế bào
b.    Thuốc phải thấm qua lớp sừng rồi đến các lớp tế bào sống
c.     Lớp sừng đóng vai trò hàng rào chắn
d.    Lớp biểu bì giữ lại các chất thân nước
e.     Thuốc có thể thấm nông hay sâu phụ thuộc vào tá dược
28.                       Sử dụng ure trong thuốc mềm là nhằm: ( e)
a.     Giữ ẩm
b.    Tiêu sừng
c.     Tăng độ tan của dược chất
d.    a & b
e.     a, b & c
29.                       Do bản chất cấu tạo lớp biểu bì không cho các chất nào đi qua: ( e)
a.     Alkaloid base
b.    Acid béo
c.     Vitamin tan trong nước
d.    Nội tiết tố
e.     Không có ý nào đúng
30.                       Este hóa acid béo với glycerin nằm thu được: (d )
a.     Tá dược mới bền vững hơn
b.    Tá dược tan trong nước
c.     Tạo ra nhiều loại thể chất khác nhau
d.    Tá dược có khả năng nhũ hóa (MG = monoglyceric )
e.     Tá dược điều chỉnh thể chất

31.                       Cho công thức thuốc bột gồm
Menthol: 5g
Long não 10g
Hãy cho biết cần thêm bao nhiêu gam bột talc (c)
a.     50
b.    100
c.     150 ( tá dược bao phải gấp 10 lần chất cần bao )
d.    200
32.                       Cho biết bột trơn chảy cực kém có góc nghỉ như thế nào: (b)
a.     Trên 65o
b.    Trên 45- dưới 65 o
c.     Từ 35- đến 45 o
d.    Từ 25- đến 35 o
33.                       Phương pháp phun sấy dùng khi nào: (d)
a.     Điều chế  cốm hòa tan
b.    Cốm từ dược liệu
c.     Dược chất nhạy cảm với nhiệt
d.    Tất cả các câu trên
Công thức trả lời cho câu hỏi từ 34-37
PEG 400 mono stearate:    → 60g chất nhũ hóa thân nước
Vaselin:                        22g    → pha dầu, điều chỉnh thể chất
Dầu paraffin:              22 g   → pha dầu, điều chỉnh thể chất
Nước tinh khiết: vđ    100g  → pha nước
34.                       Công thức trên có cấu trúc là: (c )
a.     Dung dịch
b.    Hỗn dịch
c.     Nhũ tương D/N
d.    Nhũ tương N/D
e.     Hỗn nhũ tương
35.                       Trong đó, ý nào SAI khi đề cập đến PEG 400 mono stearate:
a.     Là tá dược  nhũ hóa D/N
b.    Là este của acid béo & polyethylene glycol
c.     Là 1 hỗn hợp  trong đó mono este chiếm tỉ lệ cao nhất
d.    Là chất tan trong nước
e.     Là tá dược điều chỉnh thể chất
36.                       Trong công thức trên ý nào SAI khi nói về  vaselin (a)
a.     Là tá dược nhũ hóa D/N
b.    Là tá dược thuộc nhóm hydrocarbon
c.     Xa lạ với da
d.    Cản trở hoạt động sinh lý của da
e.     Là thành phần pha dầu
37.                       Phương pháp điều chế công  thức trên (e)
a.     Trộn đều đơn giản
b.    Hòa tan
c.     Trộn đều nhũ hóa
d.    Kết hợp hòa tan & trộn đều đơn giản
e.     Không có ý nào đúng ( nhũ hóa trực tiếp )